Anh em giúp mình bài này với

thanhpv

Internship/Fresher
Jul 22, 2014
1
0
0
Em đang có 1 bài kiểm tra cần làm gấp.
Anh/Em nào rảnh làm rùi quay lại Video giúp em nhé.
sodo.jpg

Tks mọi người nhìu.

a) Mô tả:
- Sw_Tổng kêt nối với Sw_TD (Tượng trưng cho thiết bị truyền dẫn) bằng 2 link vật lý dự phòng cho nhau chạy Active-Active. Trên Sw_TD kết nối với Web Server.
- Sw_Tổng kết nối đến Switch1 cũng chạy 2 link vật lý dự phòng cho nhau chạy Active-Active. Switch1 được đặt IP trong VLAN quản lý có IP 192.168.100.2.
- Sw_Tổng kết nối đến Switch0 chỉ chạy 1 link vật lý không có dự phòng. Switch0 được đặt IP trong VLAN nội bộ có IP 192.168.201.253.
- PC kết nối console là PC kết nối đến switch tổng thông qua cổng console để cấu hình qua cổng này.

b) Yêu cầu:
- Dựng hệ thống như hình vẽ.
- Sử dụng tài liệu trên cấu hình đảm bảo các yêu cầu sau:
+ PC0 ping thông đến PC2 và PC4
+ PC0 truy cập được Web Server.
+ Sw_Tổng copy được cấu hình sang TFTP.
+ Khi ngắt một link vật lý/shut down port kết nối giữa Sw_Tổng và Sw_TD thì kết nối vẫn thông bình thường.
+ Khi ngắt một link vật lý/shut down port kết nối giữa Sw_Tổng và Switch1 thì kết nối vẫn thông bình thường.
 
Last edited:
chào bạn,

Yêu cầu của bạn là làm gì hãy nói rõ 1 chút được không
 
I. Sơ đồ
1. Sơ đồ



2. yêu cầu
- Đây là phần yêu cầu của chủ thớt mình sẽ không edit lại :).
Đây là Y/ nhé mọi người
a) Mô tả:
- Sw_Tổng kêt nối với Sw_TD (Tượng trưng cho thiết bị truyền dẫn) bằng 2 link vật lý dự phòng cho nhau chạy Active-Active. Trên Sw_TD kết nối với Web Server.
- Sw_Tổng kết nối đến Switch1 cũng chạy 2 link vật lý dự phòng cho nhau chạy Active-Active. Switch1 được đặt IP trong VLAN quản lý có IP 192.168.100.2.
- Sw_Tổng kết nối đến Switch0 chỉ chạy 1 link vật lý không có dự phòng. Switch0 được đặt IP trong VLAN nội bộ có IP 192.168.201.253.
- PC kết nối console là PC kết nối đến switch tổng thông qua cổng console để cấu hình qua cổng này.

b) Yêu cầu:
- Dựng hệ thống như hình vẽ.
- Sử dụng tài liệu trên cấu hình đảm bảo các yêu cầu sau:
  • PC0 ping thông đến PC2 và PC4
  • PC0 truy cập được Web Server.
  • Sw_Tổng copy được cấu hình sang TFTP.
  • Khi ngắt một link vật lý/shut down port kết nối giữa Sw_Tổng và Sw_TD thì kết nối vẫn thông bình thường.
  • Khi ngắt một link vật lý/shut down port kết nối giữa Sw_Tổng và Switch1 thì kết nối vẫn thông bình thường.


II. Triển khai
1. PC0 ping thông đến PC2 và PC4
- Đặt IP cho các PC như sau

pc 0IP: 192.168.201.1/24
Gateway: 192.168.201.254
pc 2IP: 192.168.201.5/24
Gateway: 192.168.201.254
pc 4IP: 192.168.100.1/24
Gateway: 192.168.100.254

- Cấu hình Switch 0 tạo các VLAN 10,20,30 và cấu hình f0/1 cho vlan 20 và f0/2 là port trunk

Switch_0(config)#vlan 10
Switch_0(config)#vlan 20
Switch_0(config)#vlan 30

Switch_0(config)#int f0/1
Switch_0(config-if)#switchport mode access
Switch_0(config-if)#switchport access vlan 20

Switch_0(config)#interface f0/2
Switch_0(config-if)#switchport mode trunk
- Trên Switch_Tông cấu hình các VLAN 10,20,30 và cấu hình f0/1 là port trunk, cấu hình IP cho vlan 20

SW_Tong(config)#vlan 10
SW_Tong(config)#vlan 20
SW_Tong(config)#vlan 30

SW_Tong(config)#interface f0/1
SW_Tong(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q

SW_Tong(config-if)#int vlan 20
SW_Tong(config-if)#ip address 192.168.201.254 255.255.255.0

- Đảm bảo PC0 ping tới ip interface vlan 20 thành công

PC>ping 192.168.201.254


Pinging 192.168.201.254 with 32 bytes of data:


Reply from 192.168.201.254: bytes=32 time=0ms TTL=255
Reply from 192.168.201.254: bytes=32 time=0ms TTL=255
Reply from 192.168.201.254: bytes=32 time=0ms TTL=255
Reply from 192.168.201.254: bytes=32 time=0ms TTL=255


Ping statistics for 192.168.201.254:
Packets: Sent = 4, Received = 4, Lost = 0 (0% loss),
Approximate round trip times in milli-seconds:
Minimum = 0ms, Maximum = 0ms, Average = 0ms
- Cấu hình Etherchannel giữa SW_Tong và Switch 1
- Trên SW_Tong thực hiện cấu hình port channel và tạo port channel về mode trunk

SW_Tong(config)#interface range f0/5-6
SW_Tong(config-if-range)#channel-group 1 mode auto
SW_Tong(config)#interface port-channel 1
SW_Tong(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q

- Đặt IP cho vlan 10

SW_Tong(config)#interface vlan 10
SW_Tong(config-if)#ip address 192.168.100.254 255.255.255.0

- Trên SW1 tạo các vlan 10,20 và cấu hình Etherchannel và port trunk

Switch1(config)#vlan 10
Switch1(config)#vlan 20

Switch1(config-if)#int f0/1
Switch1(config-if)#channel-group 1 mode auto
Switch1(config-if)#int f0/3
Switch1(config-if)#channel-group 1 mode auto
Switch1(config)#interface port-channel 1
Switch1(config-if)#switchport mode trunk

- gán các port f0/2 vào vlan 20 và f0/4 vào vlan 10

Switch1(config)#interface f0/4
Switch1(config-if)#switchport mode access
Switch1(config-if)#switchport access vlan 10
Switch1(config-if)#exit


Switch_1(config)#int f0/2
Switch_1(config-if)#switchport mode access
Switch_1(config-if)#switchport access vlan 20

- Bây giờ để PC0, PC2 và PC4 ping được với nhau, bạn phải thực hiện định tuyến các VLAN trên SW_Tong

SW_Tong(config)#ip routing
- Và kết quả PC0 ping thành công đến PC2 và PC4

PC>ipconfig


FastEthernet0 Connection:(default port)
Link-local IPv6 Address.........: FE80::290:21FF:FE89:B4DC
IP Address......................: 192.168.201.1
Subnet Mask.....................: 255.255.255.0
Default Gateway.................: 192.168.201.254


PC>ping 192.168.201.5


Pinging 192.168.201.5 with 32 bytes of data:


Reply from 192.168.201.5: bytes=32 time=1ms TTL=128
Reply from 192.168.201.5: bytes=32 time=0ms TTL=128
Reply from 192.168.201.5: bytes=32 time=0ms TTL=128
Reply from 192.168.201.5: bytes=32 time=0ms TTL=128


Ping statistics for 192.168.201.5:
Packets: Sent = 4, Received = 4, Lost = 0 (0% loss),
Approximate round trip times in milli-seconds:
Minimum = 0ms, Maximum = 1ms, Average = 0ms


PC>ping 192.168.100.1


Pinging 192.168.100.1 with 32 bytes of data:


Reply from 192.168.100.1: bytes=32 time=0ms TTL=127
Reply from 192.168.100.1: bytes=32 time=0ms TTL=127
Reply from 192.168.100.1: bytes=32 time=1ms TTL=127
Reply from 192.168.100.1: bytes=32 time=0ms TTL=127


Ping statistics for 192.168.100.1:
Packets: Sent = 4, Received = 4, Lost = 0 (0% loss),
Approximate round trip times in milli-seconds:
Minimum = 0ms, Maximum = 1ms, Average = 0ms
 
2. PC0 truy cập được Web Server.
- Cấu hình IP cho máy chủ web
Web-serverIP: 192.168.250.1
Gateway: 192.168.250.254


- Trên SW-Tong cấu hình EtherChannel để thực hiện dự phòng, cấu hình port trunk cho port channel và đặt IP cho vlan 30

SW_Tong(config)#interface range f0/3-4
SW_Tong(config-if-range)#channel-group 2 mode auto
SW_Tong(config)#interface port-channel 2
SW_Tong(config-if)#switchport mode trunk
SW_Tong(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q

SW_Tong(config)#interface vlan 30
SW_Tong(config-if)#ip address 192.168.250.254 255.255.255.0

- Tương tự trên SW_TD cũng tạo ra các VLAN 10,20,30 và cấu hình etherchannel và trunk. Gán port f0/2 vào VLAN 30

SW_TD(config-if)#vlan 10
SW_TD(config-if)#vlan 20
SW_TD(config-if)#vlan 30

SW_TD(config)#interface range f0/3-4
SW_TD(config-if-range)#channel-group 2 mode auto
SW_TD(config)#interface port-channel 2
SW_TD(config-if)#switchport mode trunk
SW_TD(config-if)#switchport trunk encapsulation dot1q

SW_TD(config-vlan)#int f0/2
SW_TD(config-if)#switchport mode access
SW_TD(config-if)#switchport access vlan 30

- Xong bây giờ PC0 thực hiện ping Web-server thành công

PC>ipconfig


FastEthernet0 Connection:(default port)
Link-local IPv6 Address.........: FE80::290:21FF:FE89:B4DC
IP Address......................: 192.168.201.1
Subnet Mask.....................: 255.255.255.0
Default Gateway.................: 192.168.201.254


PC>ping 192.168.250.1


Pinging 192.168.250.1 with 32 bytes of data:


Reply from 192.168.250.1: bytes=32 time=0ms TTL=127
Reply from 192.168.250.1: bytes=32 time=0ms TTL=127
Reply from 192.168.250.1: bytes=32 time=0ms TTL=127
Reply from 192.168.250.1: bytes=32 time=1ms TTL=127


Ping statistics for 192.168.250.1:
Packets: Sent = 4, Received = 4, Lost = 0 (0% loss),
Approximate round trip times in milli-seconds:
Minimum = 0ms, Maximum = 1ms, Average = 0ms
- PC0 truy cập Web-server thành công

 
3. Sw_Tổng copy được cấu hình sang TFTP.
- Cấu hình IP cho TFTP server: 192.168.200.1/24
- cấu hình IP cho interface f0/2 của SW_Tong. Ở đây mình sẽ đưa f0/2 về thành port layer 3.

SW_Tong(config)#interface f0/2
SW_Tong(config-if)#no switchport
SW_Tong(config-if)#ip address 192.168.200.254 255.255.255.0

- SW_Tong ping tới TFTP thành công

SW_Tong#ping 192.168.200.1


Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.200.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 0/0/0 ms
- Thực hiện copy file running-config từ SW_Tong sang TFTP server thành công

Code:
SW_Tong#[COLOR=#ff0000]copy running-config tftp: [/COLOR]
Address or name of remote host []? [COLOR=#ff0000]192.168.200.1[/COLOR]
Destination filename [SW_Tong-confg]? 


Writing running-config...!!
[OK - 1740 bytes]


1740 bytes copied in 0.001 secs (1740000 bytes/sec)
4. EtherChannel
- Khi ngắt một link vật lý/shut down port kết nối giữa Sw_Tổng và Sw_TD thì kết nối vẫn thông bình thường
- Khi ngắt một link vật lý/shut down port kết nối giữa Sw_Tổng và Switch1 thì kết nối vẫn thông bình thường
- Bạn thớt cứ ngắt các link mà đề yêu cầu thoải mái nhé :) Nó vẫn chạy tốt nhờ cơ chế của EtherChannel :)


- Kết thúc bài lab, chúc thớt vui vẻ ^^!. Mong a/e cho ý kiến nhé. Nếu mình có thiếu hay sai sót gì mong thớt và a/e chỉ giáo thêm

- Và cuối cùng là file lab với Packet tracert 6.1: https://www.mediafire.com/?ctdifbaddqw13xv
 

About us

  • Securityzone.vn là một trang web chuyên về an ninh mạng và công nghệ thông tin. Trang web này cung cấp các bài viết, tin tức, video, diễn đàn và các dịch vụ liên quan đến lĩnh vực này. Securityzone.vn là một trong những cộng đồng IT lớn và uy tín tại Việt Nam, thu hút nhiều người quan tâm và tham gia. Securityzone.vn cũng là nơi để các chuyên gia, nhà nghiên cứu, sinh viên và người yêu thích an ninh mạng có thể trao đổi, học hỏi và chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và giải pháp về các vấn đề bảo mật trong thời đại số.

Quick Navigation

User Menu