AVAYA Hướng dẫn cấu hình cơ bản Switch Avaya

huyhuynh

Moderator
Hướng dẫn truy cập thiết bị Switch Avaya ERS 3500
Sử dụng dây console gắn vào port console trên Switch Avaya ERS 3500
1690872728118.png


Sau đó, bạn sử dụng phần mềm Putty
1690872783435.png
để truy cập vào thiết bị, chọn loại kết nối

1690872805330.png


Truy cập thành công CLI của Switch Avaya. Bận nhấn Ctrl + Y để tiến hành cấu hình thiết bị.

1690872857668.png


Đây là giao diện sau khi nhấn tổ hợp phím Ctrl + Y
1690872964685.png


I. Hướng dẫn cấu hình thông tin cơ bản (hostname, clock timezone, snmp,...)

Cấu hình username và cấp quyền cho user
Code:
3510GT-PWR+(config)#username admin "Sunivy111!" rw
Cấu hình clock timezone cho thiết bị
Code:
3510GT-PWR+(config)#clock time-zone GMT +7
Cấu hình snmp cho thiết bị
Code:
3510GT-PWR+(config)#snmp-server community "zabbix" rw
II. Cấu hình thiết bị theo sơ đồ dưới đây
Mô tả sơ đồ:

Swich Avaya sẽ đấu với thiết bị Fortigate từ port 3 trên thiết bị Switch đến port 12 trên thiết bị Fortigate
Switch Avaya sẽ đấu với thiết bị Ruckus từ port 8 trên thiết bị Switch đến port 1 trên thiết bị Ruckus

1690874357769.png


Cấu hình trên thiết bị Avaya theo sơ đồ trên:
Trước tiên, tạo VLAN 200 và 210 tương ứng cho "Service_Team" và "Guest_Wifi"
1. Tạo VLAN 200 và 210
Code:
3510GT-PWR+(config)#vlan create 200 name Service_Team type port

3510GT-PWR+(config)#vlan create 210 name Guest_Wifi type port

2. Cấu hình IP Address cho vlan 200

Code:
3510GT-PWR+(config)#interface vlan 200
3510GT-PWR+(config-if)#ip address 172.16.10.249 255.255.255.0
3. Cấu hình port 3, 8 add vlan 200
Code:
3510GT-PWR+(config)#vlan members add 200 3
3510GT-PWR+(config)#vlan members add 200 8
4. Cấu hình VLAN Trunking trên Avaya ERS 3500
Code:
3510GT-PWR+(config)#vlan ports 8 tagging tagall
5. Kiểm tra thông tin VLAN
1690876210730.png


6. Kiểm tra module cấu hình VLAN trên AVAYA ERS 3500
1690876242557.png


Cảm ơn các bạn đã xem!!!
 

Attachments

Top