Ask question

Ask Questions and Get Answers from Our Community

Answer

Answer Questions and Become an Expert on Your Topic

Contact Staff

Our Experts are Ready to Answer your Questions

IBM [Lab 3.3] Tạo Volume Group, Logical Volume

phatnguyen

Administrator
Joined
Oct 14, 2019
Messages
25
Reaction score
4
Points
3
Age
27
Location
TP HCM
Nội dung
1. Tạo Volume Group
2. Tạo Logical Volume

1. Tạo Volume Group
Dưới đây là kiến trúc Volume Group bao gồm các thành phần như:​
  • Volume Group(VG): là đơn vị lưu trữ lớn nhất. Một VG chứa một hoặc nhiều ổ đĩa vật lý (thường là đĩa cứng). Dung lượng của một VG bằng tổng dung lượng của các đĩa cứng vật lý cộng lại.
  • Physical Volume(PVs): là khái niệm để chỉ một đĩa cứng vật lý. Để được quản lý bởi LVM, đĩa cứng vật lý phải được đưa vào nhóm ổ đĩa hoặc tạo một nhóm ổ đĩa riêng cho các ổ đĩa cứng. Một PV chỉ có thể thuộc về một VG.
  • Physical Partitions(PPs):Tất cả các phân vùng vật lý(PVs) trong nhóm phân vùng được chia thành các phân vùng vật lý (PPs). Các PPs trong cùng một VG có cùng kích thước, thường là 1MB, 4MB, 8MB, 16MB, 32MB …
  • Logical Volume(LVs): LV là tập hợp thông tin nằm trên PV. Một hoặc nhiều tập hợp lý (LV) được xác định cho mỗi VG. Người dùng sẽ thấy rằng dữ liệu trong LV là liền kề nhau nhưng dữ liệu này có thể là rác lan truyền, không liền kề trên ổ đĩa vật lý hoặc thậm chí trên các ổ đĩa vật lý khác nhau.
  • Logical Partitions(LPs): Mỗi Logical volume(LV) bao gồm một hoặc nhiều logical partition (LP). LP có cùng kích thước với physical partition. Mỗi LP đều được ánh xạ tới một PP nằm trên physical volume. Các LP phải liên tiếp nhau nhưng các PP được ánh xạ tới có thể nằm rải rác. Cách quản lý này cho phép file system có thể thay đổi kích thước, nằm phân bố trên nhiều ổ đĩa.
Logical-Volume-Manager-components-1024x712.jpg
Có 3 loại Volume Group, mỗi loại quy định các giới hạn lưu trữ khác nhau:
Loại Volume
Group
Max PVs
trên một VG
Max LVs
trên một VG
Max PP trên
một VG
Kích thước
Max của một PP
Original3225632512
(1016*32)
1 GB
Big128512130048
(1016*128)
1 GB
Scalable102440962097152128 GB

  • Original và Big type: quy định số PP tối đa trên 1 PV la 1016
  • Scalable không quy định số PP tối đa trên PV mà chỉ có giới hạn số PP trên một VG là 2097152.
  • Quy ước đặt tên cho các LV được tạo ra bởi hệ thống là /dev/hdx và quy ước đặt tên cho các LV được tạo ra bởi người dùng là /dev/lvxx.
  • Một Logical Volume có thể chứa:
    • File system Journaled (JFS) hoặc enhanced journaled file system (JFS2)
    • Journal log (/dev/hd8)
    • Paging space (/dev/hd6)
    • Boot logical volume (/dev/hd5)
    • Dump device
    • Raw logical volume
Để tạo 1 VG ta làm như sau:
Screenshot_1.png

Screenshot_2.png

Screenshot_3.png

Screenshot_4.png

Screenshot_5.png

Screenshot_6.png

Screenshot_7.png

Screenshot_8.png

Screenshot_9.png

Screenshot_10.png

Screenshot_21.png

Screenshot_22.png

Screenshot_23.png


2. Tạo Logical Volume
Screenshot_11.png

Screenshot_12.png

Screenshot_13.png

Screenshot_14.png

Screenshot_15.png


Logical Volume TYPE: là một kiến trúc thư mục được sử dụng để lưu trữ tệp. Kiến trúc này bao gồm thư mục gốc và các thư mục con. Trong hệ thống AIX, có nhiều hệ thống tệp tạo thành một kiến trúc cây duy nhất với một thư mục gốc duy nhất.
AIX hỗ trợ 7 loại Logical Volume TYPE:
  • JFS: Hệ thống tệp nhật ký, được sử dụng để định dạng Khối lượng logic trên đĩa
  • JFS2: Hệ thống tệp nhật ký nâng cao, được sử dụng để định dạng Khối lượng logic trên đĩa
  • CDRFS: Hệ thống tệp CD ROM
  • UDFS: Hệ thống tệp định dạng đĩa chung (UDF)
  • CIFS
  • NFS: Hệ thống tệp mạng được truy cập qua mạng
  • PROCFS
  • NAMEFS
Screenshot_16.png

Screenshot_17.png

Screenshot_18.png

Như vậy là chúng ta đã cài xong Logical Volume trên Volume Group(hdisk2)
Tương tự chúng ta sẽ tạo thêm 1 Logical Volume trên Volume Group(hdisk3,4)
Screenshot_24.png

Screenshot_25.png

Screenshot_26.png

Screenshot_27.png
 

Attachments

  • Screenshot_19.png
    Screenshot_19.png
    297.9 KB · Views: 0
  • Screenshot_24.png
    Screenshot_24.png
    164.8 KB · Views: 0
  • Screenshot_27.1.png
    Screenshot_27.1.png
    280.5 KB · Views: 0
  • Screenshot_27.2.png
    Screenshot_27.2.png
    190.6 KB · Views: 0
  • Screenshot_28.png
    Screenshot_28.png
    318.1 KB · Views: 0
  • Screenshot_29.png
    Screenshot_29.png
    66.6 KB · Views: 0
  • Screenshot_30.png
    Screenshot_30.png
    216.9 KB · Views: 0
Last edited:
Top