Các câu lệnh cấu hình Router Cisco
Tổng hợp các câu lệnh cấu hình trong Router Cisco và các chế độ cấu hình trong Router.
Dưới đây là những câu lệnh cấu hình Router cơ bản và thường sử dụng trên các Router Cisco. Chẳng hạn nhưu các câu lệnh cơ bản về lưu, xóa cấu hình Router. Kiểm tra các thông tin cấu hình Router. Các câu lệnh bật, tắt một số tính năng trên Router
- Tham khảo các bài viết lý thuyết về tìm hiểu CISCO IOS basic
- [Bài 6] Tìm hiểu về Router Cisco
- [Bài 6.1] Các câu lệnh cấu hình Router Cisco
- [Bài 7] Tìm hiểu về Switch Cisco
- [Bài 8] Quá trình khởi động của Router Cisco
- [Bài 9] Cách đặt tên IOS trên Router cisco
I. Các chế độ cấu hình cơ bản trong Cisco IOS
- Dưới đây là các chế độ cơ bản trên Cisco IOS
II. Các câu lệnh lệnh cấu hình Router Cisco
1. Đặt Hostname trên Router Cisco- câu lệnh đặt hostname (tên) cho router Cisco
Code:
Router(config)#hostname R1
R1(config)#
- Câu lệnh tạo banner trên Router Cisco
Code:
Router(config)#banner motd #cau hinh router co ban#
- Các câu lệnh dùng để đặt password cho các chế độ truy cập vào Router
- Console password
Code:
R1(config)#line con 0
R1(config-line)#password 123
R1(config-line)#login
- Vitual Termonal Password
Code:
R1(config)#line vty 0 4
R1(config-line)#password 1234
R1(config-line)#login
- Enable password
Code:
R1(config)#enable password 12345
- Mã hóa password enable thành dạng MD5
Code:
R1(config)#enable secret 123456
- Mã hóa tất cả các password thành MD7
Code:
R1(config)#service password-encryption
4. Đặt IP cho Router Cisoc
- Câu lệnh dùng để đặt IP trên interface của Router Cisco
- Đặt Ip cho cổng
Code:
R1(config)#interface f0/1
R1(config-if)#ip address 192.168.1.254 255.255.255.0
R1(config-if)#no shutdown
- Nếu interface serial Router là đầu DCE ta cần thêm câu lệnh cấp xung cho interface này
Code:
Router#show controllers s0/3/0
- Đặt Hostname và IP cho Router C. Vì cổng s0/3/0 là DCE nên ta cấu hình thêm clock rate cho Router C
Code:Router-C(config)#interface s0/3/0 Router-C(config-if)#ip address 192.168.2.2 255.255.255.0 Router-C(config-if)#clock rate 64000 Router-C(config-if)#no shutdown
- cấu hình mô tả interface
Code:
R1(config-if)#description day la interface ket noi chi nhanh ha noi
- xem IP
Code:
R1#show ip interface brief
- Hiển thị bảng định tuyến
Code:
R1#show ip router
- Xem thông tin chi tiết cổng
Code:
R1#show interface f0/1
- Câu lệnh để cấu hình Router không bị trôi dòng lệnh khi bạn đang gõ lệnh trên Router Cisco
Code:
R1(config)#line con 0
R1(config-line)#loggin synchoronous
- Câu lệnh dùng để tắt tính năng phân giải 1 câu lệnh chúng ta gõ sai trên Router cisco
Code:
R1(config)#no ip domain-lookup
- Các lệnh show trên Router Cisco dùng để kiểm tra các thông tin trên Router Cisco
- Hiển thị tất cả câu lệnh show có khả năng thực thi
Code:
R1#show ?
- Hiển thị file cấu hình đang chạy trên RAM
Code:
R1#show running-config
- Hiển thị ngày giờ đã cấu hình
Code:
R1#show clock
- Hiển thị file cấu hình lưu trong NVRAM
Code:
R1#show startup-config
- Hiển thị thông tin về Cisco IOS hiện tại
Code:
R1#show version
- Hiện thị thông tin về bộ nhớ Flash
Code:
R1#show flash
- Lệnh xóa cấu hình trên Router
Code:
R1#erase startup-config
R1#reload
- Lưu cấu hình đang chạy trên RAM vào NVRAM
Code:
R1#copy running-config startup-config
or
R1#write
or
R1#wr
Last edited: