Nguyễn Văn Huấn
Intern
Để hệ thống mạng được vận hành trơn tru, cần phải cấu hình các tập lệnh và thông tin cơ bản trên các thiết bị như Router và Switch. Ở bài lab này, chúng ta sẽ tìm hiểu trên thiết bị của Cisco và phần mềm mô phỏng Cisco Packet Tracer.
Mục lục
I/ Các tập lệnh và cấu hình thông tin cơ bản trên Router
1. configuration terminal
Router vào chế độ config
2. hostname [name]
Đặt tên cho Router là TestRouter
3. enable secret [password]
Sau khi đặt mật khẩu cho TestRouter, yêu cầu mật khẩu khi enable
4. no ip domain-lookup
5. interface gigabitethernet [port/slot]
6. [ip address] [subnet mask]
Đặt IP address chho interface Gig0/0/0
7. no shutdown (viết tắt là no shut)
Trạng thái của interface Gig0/0/0 là up
8. exit
9. interface loopback
Interface Loopback0 đã được gắn IP address
II/Các tập lệnh và cấu hình thông tin cơ bản trên Switch
Ở nội dung này, sử dụng Switch có model là 2960 IOS15 để thực hiện cấu hình các thông tin cơ bản.
Thông tin về Switch
1. show version
Kiểm tra version của Switch2. show running-config
Kiểm tra các cấu hình đã chạy trong Switch3. show VLAN brief
Kiểm tra trạng thái các VLAN
4. show VTP status
Kiểm tra trạng thái giao thức VTP
5. ip domain name [name]
Port Fa0/1 được gắn vào TestVlan
7. switchport mode [trunk/access/dynamic]
Interface Fa0/1 ở trạng thái accessTài liệu tham khảo:
How to setup network switch
Basic Router Configuration
Mục lục
Các tập lệnh và cấu hình thông tin cơ bản trên Router
- configuration terminal
- hostname [name]
- enable secret [password]
- no ip domain-lookup
- interface gigabitethernet [port/slot]
- [ip address] [subnet mask]
- no shutdown
- exit
- interface loopback
Các tập lệnh và cấu hình thông tin cơ bản trên Switch
- show version
- show running-config
- show VLAN brief
- show VTP status
- ip domain name [name]
- switchport access vlan [VLAN ID]
- switchport mode [trunk/access/dynamic]
I/ Các tập lệnh và cấu hình thông tin cơ bản trên Router
Ở nội dung này, sử dụng Router có model là ISR4331 để thực hiện cấu hình thông tin cơ bản

Thông tin của Router
1. configuration terminal
Mô tả: configuration terminal (hoặc viết tắt là conf t) được dùng để vào config mode của Router. Ví dụ:
Router>en
Router#conf t
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
Router(config)#

Router vào chế độ config
2. hostname [name]
Mô tả: đặt tên của Router. Ví dụ đặt tên của Router bên dưới là TestRouter
Router#conf t
Router(config)#hostname TestRouter
TestRouter(config)#

Đặt tên cho Router là TestRouter
3. enable secret [password]
Mô tả: đặt mật khẩu cho thiết bị, mật khẩu sẽ được mã hóa và bảo vệ thiết bị khỏi các truy cập không xác định. Ví dụ đặt password của TestRouter là admin
Router#conf t
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
Router(config)#hostname TestRouter
TestRouter(config)#enable secret admin
TestRouter(config)#

Sau khi đặt mật khẩu cho TestRouter, yêu cầu mật khẩu khi enable
4. no ip domain-lookup
Mô tả: Vô hiệu hóa Router chạy các lệnh không quen thuộc (lỗi chính tả) sang địa chỉ IP.
TestRouter(config)#no ip domain-lookup
5. interface gigabitethernet [port/slot]
Mô tả: vào chế độ config của interface Gigabit Ethernet trên Router. Ví dụ: vào trạng thái config của interface Gigabit Ethernet 0/0/0 trên TestRouter
TestRouter#conf t
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
TestRouter(config)#int gig0/0/0
TestRouter(config-if)#
6. [ip address] [subnet mask]
Mô tả: đặt địa chỉ IP cho interface trên Router. Ví dụ: đặt 192.168.10.5/24 cho interface Gigabit Ethernet 0/0/0 trên TestRouter
TestRouter#conf t
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
TestRouter(config)#int gig0/0/0
TestRouter(config-if)#
TestRouter(config-if)#ip add 192.168.10.5 255.255.255.0

Đặt IP address chho interface Gig0/0/0
7. no shutdown (viết tắt là no shut)
Mô tả: kích hoạt interface sang trạng thái up vì mặc định trạng thái của interface là down. Ví dụ: kích hoạt interface Gig0/0/0 trên TestRouter
TestRouter(config)#int gig0/0/0
TestRouter(config-if)#no shut

Trạng thái của interface Gig0/0/0 là up
8. exit
Mô tả: trở về lại chế độ trước đó của Router.
TestRouter(config-if)#exit
TestRouter(config)#
9. interface loopback
Mô tả: đặt địa chỉ IP cho interface loopback của Router. Ví dụ đặt IP cho interface loopback 0 của TestRouter là 10.108.1.1 và subnet mask là 255.255.255.0. Đối với interface loopback thì không cần no shutdown vì mặc định của interface này là up
TestRouter(config)#int loopback 0
TestRouter(config-if)#
%LINK-5-CHANGED: Interface Loopback0, changed state to up
%LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Loopback0, changed state to up
TestRouter(config-if)#
TestRouter(config-if)#ip add 10.108.1.1 255.255.255.0

Interface Loopback0 đã được gắn IP address
II/Các tập lệnh và cấu hình thông tin cơ bản trên Switch
Ở nội dung này, sử dụng Switch có model là 2960 IOS15 để thực hiện cấu hình các thông tin cơ bản.

Thông tin về Switch
1. show version
Mô tả: Kiếm tra phiên bản của Switch bao gồm các thông tin như số phiên bản, địa chỉ MAC của Switch

Kiểm tra version của Switch
Mô tả: Kiểm tra các cấu hình đang chạy trong thiết bị.

Kiểm tra các cấu hình đã chạy trong Switch
Mô tả: kiếm tra trạng thái của các VLAN hoặt động ở các port nào.

Kiểm tra trạng thái các VLAN
4. show VTP status
Mô tả: để hiển thị thông tin trạng thái và cấu hình của giao thức VTP (VLAN Trunking Protocol), giúp quản lý và đồng bộ hóa thông tin VLAN giữa các switch trong cùng một domain VTP

Kiểm tra trạng thái giao thức VTP
5. ip domain name [name]
Mô tả: đặt domain name cho thiết bị. Ví dụ đặt domain name cho Switch là admin.com
Switch(config)#ip domain-name admin.com
6. switchport access vlan [VLAN ID]Mô tả: gán một cổng (port) của switch vào một VLAN cụ thể ở chế độ access, nghĩa là port đó chỉ thuộc về 1 VLAN duy nhất. Ví dụ: Tạo một VLan là TestVlan trên TestSwitch và thực hiện gán interface Fa0/1 trên switch vào TestVlan
TestSwitch#conf t
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
TestSwitch(config)#vlan 10
TestSwitch(config-vlan)#name TestVlan
TestSwitch(config-vlan)#exit
TestSwitch(config)#int Fa0/1
TestSwitch(config-if)#switchport access vlan 10
TestSwitch(config-if)#exit

Port Fa0/1 được gắn vào TestVlan
7. switchport mode [trunk/access/dynamic]
Mô tả: chỉ định port chỉ chạy ở 1 trong 3 mode là trunk hoặc access hoặc dynamic. Ví dụ: đặt interface Fa0/1 trên TestSwitch mode access

Interface Fa0/1 ở trạng thái access
How to setup network switch
Basic Router Configuration
Sửa lần cuối:
Bài viết liên quan
Bài viết mới