root
Well-Known Member
- Joined
- Dec 31, 2012
- Messages
- 1,153
- Reaction score
- 71
- Points
- 48
- Để làm bài lab này bạn có thể ôn lại lý thuyết STP tại đây: http://svuit.com/showthread.php?163-Bài-19-Spanning-tree
I. Mô hình
1. Mô hình
2. Yêu cầu
- Tạo VLAN 10,20,30,40 trên tất cả các SW
- Kiểm tra xem SW nào làm root-bridge của VLAN 10 và tại sao?
- Không được sử dụng lệnh priority để cấu hình
- Cấu hình để f1/1 của SW3 không được kết nối đến root-bridge trên VLAN 10. Không được shutdown interface. Cấu hình trên SW3
- Cấu hình để f1/3 của SW3 kết nối đến root-bridge trên VLAN 20. Không được cấu hình trên SW3
- Cấu hình để khi 1 host cắm vào f1/0 của SW3 thì ngay lập tức f1/0 được lên trạng thái forwarding (lập tức lên đèn xanh thay vì chờ 30 từ đèn cam rồi mới lên được đèn xanh
II. Triển khai
1. Cấu hình VLAN trên các SW
- Tạo các VLAN 10, 20, 30, 40 trên các SW
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]// trên SW1
SW1(config-vlan)#vlan 10
SW1(config-vlan)#vlan 20
SW1(config-vlan)#vlan 30
SW1(config-vlan)#vlan 40
// trên SW2
SW2(config)#vlan 10
SW2(config-vlan)#vlan 20
SW2(config-vlan)#vlan 30
SW2(config-vlan)#vlan 40
// trên SW3
SW3(config)#vlan 10
SW3(config-vlan)#vlan 20
SW3(config-vlan)#vlan 30
SW3(config-vlan)#vlan 40
// trên SW4
SW4(config-vlan)#vlan 10
SW4(config-vlan)#vlan 20
SW4(config-vlan)#vlan 30
SW4(config-vlan)#vlan 40[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
2. Show spanning chạy trên các VLAN của các SW
- SW1: Kết quả kiểm tra cho thấy SW1 làm Root SW cho các VLAN 10,20,30,40. Nó có Priority default là: 32769 và MAC address: aabb.cc00.0100
- Trên SW2
- Kết quả tương tự trên các SW còn lại
=> Các SW1,2,3,4 có cùng số Priority mặc định là 32768, nhưng MAC address của SW1: aabb.cc00.0100 là nhỏ nhất nên nó được làm Root-SW
I. Mô hình
1. Mô hình
2. Yêu cầu
- Tạo VLAN 10,20,30,40 trên tất cả các SW
- Kiểm tra xem SW nào làm root-bridge của VLAN 10 và tại sao?
- Không được sử dụng lệnh priority để cấu hình
- Cấu hình SW1 làm root-bridge cho VLAN 10 và SW2 làm backup khi SW1 fails
- Cấu hình SW2 làm root-bridge cho VLAN 20 và SW1 làm Backup khi SW2 fails
- Cấu hình SW4 làm root-bridge cho VLAN 30 và SW3 làm backup khi SW1 fails
- Cấu hình SW3 làm root-bridge cho VLAN 40 và SW4 làm Backup khi SW2 fails
- Cấu hình để f1/1 của SW3 không được kết nối đến root-bridge trên VLAN 10. Không được shutdown interface. Cấu hình trên SW3
- Cấu hình để f1/3 của SW3 kết nối đến root-bridge trên VLAN 20. Không được cấu hình trên SW3
- Cấu hình để khi 1 host cắm vào f1/0 của SW3 thì ngay lập tức f1/0 được lên trạng thái forwarding (lập tức lên đèn xanh thay vì chờ 30 từ đèn cam rồi mới lên được đèn xanh
II. Triển khai
1. Cấu hình VLAN trên các SW
- Tạo các VLAN 10, 20, 30, 40 trên các SW
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]// trên SW1
SW1(config-vlan)#vlan 10
SW1(config-vlan)#vlan 20
SW1(config-vlan)#vlan 30
SW1(config-vlan)#vlan 40
// trên SW2
SW2(config)#vlan 10
SW2(config-vlan)#vlan 20
SW2(config-vlan)#vlan 30
SW2(config-vlan)#vlan 40
// trên SW3
SW3(config)#vlan 10
SW3(config-vlan)#vlan 20
SW3(config-vlan)#vlan 30
SW3(config-vlan)#vlan 40
// trên SW4
SW4(config-vlan)#vlan 10
SW4(config-vlan)#vlan 20
SW4(config-vlan)#vlan 30
SW4(config-vlan)#vlan 40[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- SW1: Kết quả kiểm tra cho thấy SW1 làm Root SW cho các VLAN 10,20,30,40. Nó có Priority default là: 32769 và MAC address: aabb.cc00.0100
SW1#sh spanning-tree
VLAN0001
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32769
Address aabb.cc00.0100
This bridge is the root
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32769 (priority 32768 sys-id-ext 1)
Address aabb.cc00.0100
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
VLAN0010
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32778
Address aabb.cc00.0100
This bridge is the root
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32778 (priority 32768 sys-id-ext 10)
Address aabb.cc00.0100
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
Interface Role Sts Cost Prio.Nbr Type
------------------- ---- --- --------- -------- --------------------------------
Et1/1 Desg FWD 100 128.6 Shr
Et1/2 Desg FWD 100 128.7 Shr
VLAN0020
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32788
Address aabb.cc00.0100
This bridge is the root
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32788 (priority 32768 sys-id-ext 20)
Address aabb.cc00.0100
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
Interface Role Sts Cost Prio.Nbr Type
------------------- ---- --- --------- -------- --------------------------------
Et1/1 Desg FWD 100 128.6 Shr
Et1/2 Desg FWD 100 128.7 Shr
VLAN0030
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32798
Address aabb.cc00.0100
This bridge is the root
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32798 (priority 32768 sys-id-ext 30)
Address aabb.cc00.0100
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
Interface Role Sts Cost Prio.Nbr Type
------------------- ---- --- --------- -------- --------------------------------
Et1/1 Desg FWD 100 128.6 Shr
Et1/2 Desg FWD 100 128.7 Shr
VLAN0040
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32808
Address aabb.cc00.0100
This bridge is the root
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32808 (priority 32768 sys-id-ext 40)
Address aabb.cc00.0100
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
Interface Role Sts Cost Prio.Nbr Type
------------------- ---- --- --------- -------- --------------------------------
Et1/1 Desg FWD 100 128.6 Shr
Et1/2 Desg FWD 100 128.7 Shr
- Trên SW2
SW2#sh spanning-tree
VLAN0001
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32769
Address aabb.cc00.0100
Cost 100
Port 7 (Ethernet1/2)
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32769 (priority 32768 sys-id-ext 1)
Address aabb.cc00.0200
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
VLAN0010
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32778
Address aabb.cc00.0100
Cost 100
Port 7 (Ethernet1/2)
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32778 (priority 32768 sys-id-ext 10)
Address aabb.cc00.0200
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
Interface Role Sts Cost Prio.Nbr Type
------------------- ---- --- --------- -------- --------------------------------
Et1/1 Desg FWD 100 128.6 Shr
Et1/2 Root FWD 100 128.7 Shr
Et1/3 Desg FWD 100 128.8 Shr
VLAN0020
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32788
Address aabb.cc00.0100
Cost 100
Port 7 (Ethernet1/2)
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32788 (priority 32768 sys-id-ext 20)
Address aabb.cc00.0200
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
Interface Role Sts Cost Prio.Nbr Type
------------------- ---- --- --------- -------- --------------------------------
Et1/1 Desg FWD 100 128.6 Shr
Et1/2 Root FWD 100 128.7 Shr
Et1/3 Desg FWD 100 128.8 Shr
VLAN0030
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32798
Address aabb.cc00.0100
Cost 100
Port 7 (Ethernet1/2)
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32798 (priority 32768 sys-id-ext 30)
Address aabb.cc00.0200
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
Interface Role Sts Cost Prio.Nbr Type
------------------- ---- --- --------- -------- --------------------------------
Et1/1 Desg FWD 100 128.6 Shr
Et1/2 Root FWD 100 128.7 Shr
Et1/3 Desg FWD 100 128.8 Shr
VLAN0040
Spanning tree enabled protocol ieee
Root ID Priority 32808
Address aabb.cc00.0100
Cost 100
Port 7 (Ethernet1/2)
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Bridge ID Priority 32808 (priority 32768 sys-id-ext 40)
Address aabb.cc00.0200
Hello Time 2 sec Max Age 20 sec Forward Delay 15 sec
Aging Time 300 sec
Interface Role Sts Cost Prio.Nbr Type
------------------- ---- --- --------- -------- --------------------------------
Et1/1 Desg FWD 100 128.6 Shr
Et1/2 Root FWD 100 128.7 Shr
Et1/3 Desg FWD 100 128.8 Shr
- Kết quả tương tự trên các SW còn lại
=> Các SW1,2,3,4 có cùng số Priority mặc định là 32768, nhưng MAC address của SW1: aabb.cc00.0100 là nhỏ nhất nên nó được làm Root-SW
SW1#sh interfaces
Ethernet0/0 is up, line protocol is up (connected)
Hardware is AmdP2, address is aabb.cc00.0100 (bia aabb.cc00.0100)
MTU 1500 bytes, BW 10000 Kbit/sec, DLY 1000 usec,
reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255
Encapsulation ARPA, loopback not set
Keepalive set (10 sec)
Auto-duplex, Auto-speed, media type is unknown
input flow-control is off, output flow-control is unsupported
ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00
Last input never, output 00:00:00, output hang never
Last clearing of "show interface" counters never
Input queue: 0/2000/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0
Queueing strategy: fifo
Output queue: 0/0 (size/max)
5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec
0 packets input, 0 bytes, 0 no buffer
Received 0 broadcasts (0 multicasts)
0 runts, 0 giants, 0 throttles
0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored
0 input packets with dribble condition detected
2957 packets output, 209841 bytes, 0 underruns
28 output errors, 28 collisions, 0 interface resets
0 unknown protocol drops
0 babbles, 0 late collision, 0 deferred
0 lost carrier, 0 no carrier
0 output buffer failures, 0 output buffers swapped out