Lab configure pppoe asa 5525
I. Sơ đồ mạng:
1. Sơ đồ Lab configure pppoe asa 5525
2. Yêu cầu:
- Cấu hình PPPoE để kết nối được với ISP. Sử dụng IP tĩnh 123.30.40.58 để gán cho Interface kết nối trực tiếp tới ISP
- Cấu hình các thông số mạng cơ bản (IP, Network Object, Access-List, Access-Group)
- Cấu hình NAT(inside,outside) để bên trong nội bộ truy cập ra ngoài.
- Cấu hình NAT(dmz,outside) để public website, khi bên ngoài truy cập http vào địa chỉ 123.30.40.59 thì sẽ vào được server website 192.168.2.20 đặt ở DMZ.
II. Triển khai Lab configure pppoe asa 5525
1. Cấu hình PPPoE ASA 5525- B1. Định nghĩa các thông số cần thiết
Code:
ciscoasa(config)#vpdn group FTP-DIALER-GROUP request dialout pppoe
ciscoasa(config)#vpdn group FTP-DIALER-GROUP localname sgfdl-111111-222
ciscoasa(config)#vpdn group FTP-DIALER-GROUP ppp authentication chap
ciscoasa(config)#vpdn username sgfdl-111111-222 password d111111222 store-local
B2. Gán các thông số vừa tạo ở B1 cho Interface kết nối với ISP
Code:
ciscoasa(config)#interface GigabitEthernet0
ciscoasa(config-if)#pppoe client vpdn group FTP-DIALER-GROUP
- TH1: Nhận IP động từ ISP
Code:
ciscoasa(config#interface GigabitEthernet0
ciscoasa(config-if)#ip address pppoe setroute
- Bạn sử dụng các địa chỉ IP từ 123.30.40.58 đến 123.30.40.62, địa chỉ IP 123.30.40.57 được ISP sử dụng gán cho Interface mà kết nối trực tiếp đến outside network của bạn.
- VD: 123.30.40.58 gán cho Interface g0 trên ASA
- 123.30.40.59 sử dụng làm IP public cho server web, khi bên ngoài truy cập http vào địa chỉ 123.30.40.59 thì ASA sẽ chuyển đến server web 192.168.2.20 được đặt ở vùng DMZ.
Code:
ciscoasa(config#interface GigabitEthernet0
ciscoasa(config-if)#ip address 123.30.40.58 255.255.255.248 pppoe setroute
Code:
ciscoasa# show route
C 192.168.1.0 255.255.255.0 is directly connected, inside
C 192.168.2.0 255.255.255.0 is directly connected, dmz
[COLOR=#FF0000]S* 0.0.0.0 0.0.0.0 [1/0] via 123.30.40.57, outside[/COLOR]
Code:
ciscoasa# show running-config [B]ip[/B]
!
interface GigabitEthernet0
nameif outside
security-level 0
ip address 123.30.40.58 255.255.255.255 pppoe setroute
!
interface GigabitEthernet1
nameif inside
security-level 100
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
interface GigabitEthernet2
nameif dmz
security-level 70
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
!
Code:
ciscoasa# show running-config [B]object[/B]
object network WWW-SERVER
host 192.168.2.20
object network WWW-SERVER-external-ip
host 123.30.40.59
object network INSIDE-SUBNET
subnet 192.168.1.0 255.255.255.0
object network DMZ-SUBNET
subnet 192.168.2.0 255.255.255.0
Code:
ciscoasa# show running-config [B]access-list[/B]
access-list Outside_access_in extended permit icmp any any
access-list Outside_access_in extended permit tcp any object WWW-SERVER eq www
access-list Outside_access_in extended permit tcp any object WWW-SERVER eq telnet
Code:
ciscoasa# show running-config [B]access-group[/B]
access-group Outside_access_in in interface outside
3. Thông số cấu hình NAT:
Code:
ciscoasa# show running-config [B]nat[/B]
object network INSIDE-SUBNET
nat (inside,outside) dynamic interface
object network WWW-SERVER
nat (dmz,outside) static WWW-SERVER-external-ip
Attachments
Last edited by a moderator: