root
Specialist
Cấu hình giao thức định tuyến EIGRP
Giao thức định tuyến EIGRP do Cisco phát triển nên chỉ chạy được trên các sản phẩm của Cisco. Đây là điểm khác biệt so với các giao thức chuẩn RIP và OSPF (có thể chạy cho nhiều hãng khác nhau).
Giao thức định tuyến EIGRP có tốc độ hội tụ nhanh và sử dụng băng thông hiệu quả.
Bài lab cấu hình giao thức định tuyến EIGRP cho Router cisco sẽ hướng dẫn các bạn cấu hình giao thức định EIGRP cơ bản.
I. Yêu cầu:
1. Sơ đồ lab cấu hình định tuyến EIGRP
- mô hình triển khai lab cấu hình giao thức định tuyến EIGRP.2. yêu cầu lab cấu hình định tuyến giao thức EIGRP
- các yêu cầu bài lab cấu hình định tuyến EIGRP cho Router Cisco- Thiết lập sơ đồ
- Thực hiện định tuyến EIGRP. Đảm bảo mạng hội tụ
- R3 cấp DHCP cho mạng LAN của R2
- Xem bảng định tuyến topology của R2:
- Kiểm tra FD và AD của R2 đến mạng 1.1.1.1/24 là bao nhiêu ?
- Có bao nhiêu Successor và Feasible Successor ?
- Kiểm tra bảng định tuyến trên R2 xem mạng đi Lookback đến R1
- Đảm bảo R2 đến Loopback R1 qua 2 đường ( loadbalancing)
- Chỉnh Bandwidth, delay sao cho
- R2 --> R1 --> lo 0 : primary
- R2 --> R3 --> R1 --> lo 0 : backup
- Thực hiện xác thực MD5 giữa các neighbors
- Đảm bảo tất cả đi internet
II. Triển khai lab cấu hình định tuyến EIGRP cho Router Cisco
1. Cấu hình IP cho các Router
- Thực hiện cấu hình IP theo sơ đồ
Cấu hình trên Router R1
Mã:
R1(config)#int f0/1
R1(config-if)#ip address dhcp
R1(config-if)#no shutdown
R1(config)#interface f0/0
R1(config-if)#ip address 192.168.13.1 255.255.255.0
R1(config-if)#no shutdown
R1(config)#interface s0/0/0
R1(config-if)#ip address 192.168.12.1 255.255.255.252
R1(config-if)#no shutdown
R1(config)#interface loopback 1
R1(config-if)#ip address 1.1.1.1 255.255.255.0
Cấu hình trên Router R2
Mã:
R2(config)#interface s0/0/0
R2(config-if)#ip address 192.168.12.2 255.255.255.252
R2(config-if)#no shutdown
R2(config)#interface f0/0
R2(config-if)#ip address 192.168.23.1 255.255.255.0
Bad mask /24 for address 192.168.23.0
R2(config-if)#no shutdown
R2(config)#interface f0/1
R2(config-if)#ip address 172.16.2.254 255.255.255.0
R2(config-if)#no shutdown
Cấu hình trên Router R3
Mã:
R3(config)#interface loopback 1
R3(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
R3(config)#interface loopback 2
R3(config-if)#ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
R3(config)#interface loopback 3
R3(config-if)#ip address 192.168.3.1 255.255.255.0
R3(config)#interface f0/0
R3(config-if)#ip address 192.168.23.2 255.255.255.0
R3(config-if)#no shutdown
R3(config)#interface f0/1
R3(config-if)#ip address 192.168.13.2 255.255.255.0
R3(config-if)#no shutdown
Mã:
ISP(config-if)#int f0/0
ISP(config-if)#ip address 8.8.8.254 255.0.0.0
ISP(config-if)#no shutdown
ISP(config)#interface f0/1
ISP(config-if)#ip address 123.123.123.1 255.255.0.0
ISP(config-if)#no shutdown
// cấu hình DHCP cấp IP public cho R1
Mã:
ISP(config)#ip dhcp pool ISP
ISP(dhcp-config)#network 123.123.0.0 255.255.0.0
ISP(dhcp-config)#default-router 123.123.123.1
ISP(dhcp-config)#dns-server 8.8.8.8
// cấu hình NAT cho IP private từ ISP đi qua model ra internet
Mã:
ISP(config)#access-list 1 permit any
ISP(config)#ip nat inside source list 1 interface f0/0 overload
ISP(config)#exit
ISP(config)#interface f0/0
ISP(config-if)#ip nat outside
ISP(config-if)#exit
ISP(config)#interface f0/1
R1(config-if)#ip nat inside
2. Cấu hình định tuyến EIGRP
- Cấu hình định tuyến EIGRP cho router R1
Mã:
R1(config)#router eigrp 100
R1(config-router)#network 1.1.1.1
R1(config-router)#network 192.168.12.0
R1(config-router)#network 192.168.13.0
R1(config-router)#redistribute static
R1(config-router)#no auto-summary
R1(config-router)#passive-interface loopback 1
- Cấu hình định tuyến EIGRP cho router R2
Mã:
R2(config)#router eigrp 100
R2(config-router)#network 192.168.12.0
R2(config-router)#network 192.168.23.0
R2(config-router)#network 172.16.2.0
R2(config-router)#no auto-summary
R2(config-router)#passive-interface f0/1
- Cấu hình định tuyến EIGRP cho router R3
Mã:
R3(config)#router eigrp 100
R3(config-router)#network 192.168.1.0
R3(config-router)#network 192.168.2.0
R3(config-router)#network 192.168.3.0
R3(config-router)#network 192.168.13.0
R3(config-router)#network 192.168.23.0
R3(config-router)#no auto-summary
R3(config-router)#passive-interface loopback 1
R3(config-router)#passive-interface loopback 2
R3(config-router)#passive-interface loopback 3
Bảng định tuyến trên R2
Bảng định tuyến trên R3
R2 và R3 đã cấp default route để các pc trong LAN ra internet. Tiếp theo ta sẽ cấp IP dynamic cho các pc LAN.
3. R3 cấp DHCP cho LAN của R2
Trên R3 tạo pool LAN2 cấp IP cho mạng LAN của R2
Mã:
R3(config)#ip dhcp pool LAN2
R3(dhcp-config)#network 172.16.2.0 255.255.255.0
R3(dhcp-config)#default-router 172.16.2.254
R3(dhcp-config)#dns-server 8.8.8.8
Mã:
R2(config)#interface f0/1
R2(config-if)#ip helper-address 192.168.23.2
4. Xem bảng topology EIGRP của Router R2
- sử dụng lệnh : #sh ip eigrp topology để xem bảng topology của R2
- Ta thấy có 1 đường Successor có FD và AD từ R2 đến mạng 1.1.1.1/24 là:
- FD = 158720/ AD = 156160
- Có 1 Đường Feasible Successor từ R2 đến mạng 1.1.1.1/24 là:
- FD = 2297856/ AD = 128256
Kiểm tra bảng định tuyến R2 ta thấy R2 đi đến mạng 1.1.1.1/24 via 192.168.23.2 nghĩa là nó đi đến 1.1.1.1/24 bằng 1 đường : R2 --> R3 -->R1 -->loopback 0
6. Cấu hình Load balancing trên giao thức EIGRP
- Để mạng R2 đến mạng loopback của R1 1.1.1.1/24 qua 2 đường thì ta cẩn chỉnh thông số variance sao cho:
- n x FDsuccessor > FDFeasibleSuccessor
=> n > 2297856 : 158720
=> n ~ 14,47 ta lấy n = 15
- Trên R2 ta thiết lập variance để loadbalancing
Mã:
R2(config)#router eigrp 100
R2(config-router)#variance 15
- Ta #sh ip route thì thấy R2 đến 1.1.1.1/24 đã đi bằng 2 đường
7. Chỉnh Delay EIGRP
- Để đường R2 --> R1 --> lo0 có FDprimary= 2297856 làm primary- R2 --> R3 --> R1 --> lo0 có FDbk= 158720 làm backup thì ta cần chỉnh
FDpr < FDbk
=> (10^7 : BandWidthmin + ∑delay) x 256 >= 2297856
<=> [(10^7 : 10^5) + (x+100+5000)/10] x 256 >= 2297856
=> x >= 83660
ta chọn x = 83661
=> (10^7 : BandWidthmin + ∑delay) x 256 >= 2297856
<=> [(10^7 : 10^5) + (x+100+5000)/10] x 256 >= 2297856
=> x >= 83660
ta chọn x = 83661
- Trên interface f0/0 của R2 ta chỉnh delay=83661
Mã:R2(config)#interface f0/0 R2(config-if)#delay 83661
- Lúc này ta #sh ip route thì bảng định tuyến chỉ còn lại 1 đường primary. Vì bảng định tuyến chỉ hiện đường đi tốt nhất không hiện đường phụ(backup)
- Ta #sh ip eigrp topology thì thấy đường primary và đường backup. Lúc này đường backup có chỉ số FD lớn hơn FD của backup
8. Cấu hình xác thực trên EIGRP
- Bật xác thực EIGRP trên Router R1
Mã:R1(config)#key chain svuit R1(config-keychain)#key 1 R1(config-keychain-key)#key-string cisco
// bật xác thực trên từng interface
Mã:
R1(config)#interface f0/0
R1(config-if)#ip authentication mode eigrp 100 md5
R1(config-if)#ip authentication key-chain eigrp 100 svuit
R1(config)#interface s1/0
R1(config-if)#ip authentication mode eigrp 100 md5
R1(config-if)#ip authentication key-chain eigrp 100 svuit
Bật xác thực EIGRP trên Router R2
Mã:
R2(config)#key chain svuit
R2(config-keychain)#key 1
R2(config-keychain-key)#key-string cisco
R2(config)#interface s1/0
R2(config-if)#ip authentication mode eigrp 100 md5
R2(config-if)#ip authentication key-chain eigrp 100 svuit
R2(config)#interface f0/0
R2(config-if)#ip authentication mode eigrp 100 md5
R2(config-if)#ip authentication key-chain eigrp 100 svuit
- Lúc này trên R3#show ip eigrp neighbors thì các neighbors đã bị mất hết vì R3 không bật xác thực trong khi R1,R2 bật xác thực MD5
- Tiến hành cấu hình xác thực MD5 trên R3
Mã:
R3(config)#key chain svuit
R3(config-keychain)#key 1
R3(config-keychain-key)#key-string cisco
R3(config)#interface f0/1
R3(config-if)#ip authentication mode eigrp 100 md5
R3(config-if)#ip authentication key-chain eigrp 100 svuit
R3(config)#interface f0/0
R3(config-if)#ip authentication mode eigrp 100 md5
R3(config-if)#ip authentication key-chain eigrp 100 svuit
- Lúc này R3#sh ip eigrp neighbors đã hiện lại các neighbors
- [Lab 5] Cấu hình Static Route trên Cisco
- [Lab 6] Cấu hình định tuyến RIPv2 cho Router Cisco
- [Lab 7] Cấu hình định tuyến OSPF cho Router Cisco
- [Bài 11] Tìm hiểu các giao thức định truyến mạng
- [Bài 13] Tìm hiểu về giao thức định tuyến RIP
- [Bài 14] Tìm hiểu giao thức định tuyến OSPF
- [Bài 15] Tìm hiểu giao thức định tuyến EIGRP
Sửa lần cuối:
Bài viết liên quan
Bài viết mới