root
Well-Known Member
- Joined
- Dec 31, 2012
- Messages
- 1,153
- Reaction score
- 71
- Points
- 48
I. Mô hình và yêu cầu:
1. Sơ đồ
2. Yêu cầu:
1. Cấu hình IP và định tuyến trên các Router
- Cấu hình Router làm Frame Relay Switch và tạo 1 PVC giữa R1 và R2
3. Cấu hình Frame relay trên Router
1. Ping giữa R1 và R2
2. Xem thông tin PVC
3. Kiểm tra Frame Relay Mapping
1. Sơ đồ
- Thiết lập sơ đồ
- Cấu hình định tuyến EIGRP trên các Router
- Encapsulation Frame Relay trên các interface Serial
- Cấu hình Router làm Frame Relay Switch
- Kiểm tra cấu hình
1. Cấu hình IP và định tuyến trên các Router
- Cổng Serial ở trạng thái Shutdown cho đến khi Frame Relay Switch được cấu hình
[TABLE="class: grid, width: 500"]
[TR]
[TD]R1(config)#interface f0/1
R1(config-if)#ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
R1(config-if)#no shutdown
R1(config)#interface s1/0
R1(config-if)#ip address 10.1.1.1 255.255.255.252
R1(config)#router eigrp 10
R1(config-router)#network 192.168.10.1 0.0.0.0
R1(config-router)#network 10.1.1.1 0.0.0.0
R1(config-router)#no auto-summary
R1(config-router)#passive-interface f0/1[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]R2(config)#interface s1/0
R2(config-if)#ip address 10.1.1.2 255.255.255.252
R2(config)#interface loopback 0
R2(config-if)#ip address 209.165.200.225 255.255.255.224
R2(config)#router eigrp 10
R2(config-router)#network 10.1.1.2 0.0.0.0
R2(config-router)#network 209.165.200.255 0.0.0.0
R2(config-router)#no auto-summary[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
2. Cấu hình Frame-Relay Switch[TR]
[TD]R1(config)#interface f0/1
R1(config-if)#ip address 192.168.10.1 255.255.255.0
R1(config-if)#no shutdown
R1(config)#interface s1/0
R1(config-if)#ip address 10.1.1.1 255.255.255.252
R1(config)#router eigrp 10
R1(config-router)#network 192.168.10.1 0.0.0.0
R1(config-router)#network 10.1.1.1 0.0.0.0
R1(config-router)#no auto-summary
R1(config-router)#passive-interface f0/1[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD]R2(config)#interface s1/0
R2(config-if)#ip address 10.1.1.2 255.255.255.252
R2(config)#interface loopback 0
R2(config-if)#ip address 209.165.200.225 255.255.255.224
R2(config)#router eigrp 10
R2(config-router)#network 10.1.1.2 0.0.0.0
R2(config-router)#network 209.165.200.255 0.0.0.0
R2(config-router)#no auto-summary[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Cấu hình Router làm Frame Relay Switch và tạo 1 PVC giữa R1 và R2
- Giả lập Router thành Frame Relay Switch để cho phép chuyển tiếp Frame dựa trên DLCI
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]FR_Switch(config)#frame-relay switching[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Cấu hình Frame Relay trên Interface Serial S1/0[TR]
[TD]FR_Switch(config)#frame-relay switching[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Thay đổi Encapsulation interface Serial mặc định HDLC thành Frame Relay
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]FR_Switch(config)#interface serial 1/0
FR_Switch(config-if)#clock 64000
FR_Switch(config-if)#encapsulation frame-relay[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TR]
[TD]FR_Switch(config)#interface serial 1/0
FR_Switch(config-if)#clock 64000
FR_Switch(config-if)#encapsulation frame-relay[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Thay đổi loại Interface của Frame Relay Switch thành DCE để cho phép Router gửi LMI Keepalive(Ta không thể thiết lập Frame Relay router giữa 2 interface DTE)
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]FR_Switch(config-if)#frame-relay intf-type dce[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TR]
[TD]FR_Switch(config-if)#frame-relay intf-type dce[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Thiết lập PVC: Cấu hình chuyển lưu lượng từ interface S1/0(DCLI 102) đến s1/1(DLCI 201)
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]FR_Switch(config-if)#frame-relay route 102 interface serial 1/1 201
FR_Switch(config-if)#no shutdown[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Cấu hình tương tự trên interface s1/1[TR]
[TD]FR_Switch(config-if)#frame-relay route 102 interface serial 1/1 201
FR_Switch(config-if)#no shutdown[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]FR_Switch(config)#frame-relay switching
FR_Switch(config)#interface serial 1/0
FR_Switch(config-if)#clock 64000
FR_Switch(config-if)#encapsulation frame-relay
FR_Switch(config-if)#frame-relay intf-type dce
FR_Switch(config-if)#frame-relay route 201 interface s1/0 102
FR_Switch(config-if)#no shutdown[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Kiểm tra các PVC[TR]
[TD]FR_Switch(config)#frame-relay switching
FR_Switch(config)#interface serial 1/0
FR_Switch(config-if)#clock 64000
FR_Switch(config-if)#encapsulation frame-relay
FR_Switch(config-if)#frame-relay intf-type dce
FR_Switch(config-if)#frame-relay route 201 interface s1/0 102
FR_Switch(config-if)#no shutdown[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Kiểm tra các Router mà Frame Relay Switch đã thiết lập
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]FR_Switch#sh frame-relay route[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TR]
[TD]FR_Switch#sh frame-relay route[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Kiểm tra trạng thái của PVC. Trạng thái các PVC là Inactive là do các đầu cuối R1 và R2 cấu hình chưa đúng
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]FR_Switch#sh frame-relay pvc[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TR]
[TD]FR_Switch#sh frame-relay pvc[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
3. Cấu hình Frame relay trên Router
- Trên R1: Tắt tính năng Inverse ARP giúp Router tự xây dựng fram relay map vì không phải lúc nào Inverse ARP cũng đáng tin cậy. Ta sẽ sử dụng map tĩnh giữa IP của R2(10.1.1.2) và local DLCI của R1(102)
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]R1(config)#interface s1/0
R1(config-if)#encapsulation frame-relay
R1(config-if)#no frame-relay inverse-arp
R1(config-if)#frame-relay map ip 10.1.1.2 102 broadcast
R1(config-if)#no shutdown[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
Từ khóa "Broadcast" giúp router có thể gửi lưu lượng Multicast hay Broadcast qua PVC.
[TR]
[TD]R1(config)#interface s1/0
R1(config-if)#encapsulation frame-relay
R1(config-if)#no frame-relay inverse-arp
R1(config-if)#frame-relay map ip 10.1.1.2 102 broadcast
R1(config-if)#no shutdown[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
Từ khóa "Broadcast" giúp router có thể gửi lưu lượng Multicast hay Broadcast qua PVC.
- Trên R2: Cấu hình tương tự.
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]R2(config)#interface s1/0
R2(config-if)#encapsulation frame-relay
R2(config-if)#no frame-relay inverse-arp
R2(config-if)#frame-relay map ip 10.1.1.1 201 broadcast[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TR]
[TD]R2(config)#interface s1/0
R2(config-if)#encapsulation frame-relay
R2(config-if)#no frame-relay inverse-arp
R2(config-if)#frame-relay map ip 10.1.1.1 201 broadcast[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Ngay khi cấu hình xong thì R1 sẽ trở thành Neighbor của R2
1. Ping giữa R1 và R2
- Dùng lệnh sau để xem
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]Router#show frame-relay pvc[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TR]
[TD]Router#show frame-relay pvc[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Trên R1
- Trên R2
- Trên Frame Relay Switch
3. Kiểm tra Frame Relay Mapping
- Dùng lệnh sau
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]Router#show frame-relay map[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TR]
[TD]Router#show frame-relay map[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Trên R1
- Trên R2
- Trên Frame Relay Switch: Frame relay Switch hoạt động như 1 thiết bị ở lớp 2 vì vậy chúng không cần bảng mapping
- Dùng lệnh sau để Debug và dừng debug
[TABLE="class: outer_border, width: 500"]
[TR]
[TD]Router#debug frame-relay lmi
Router#undebug all[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
[TR]
[TD]Router#debug frame-relay lmi
Router#undebug all[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Trên R1