Ask question

Ask Questions and Get Answers from Our Community

Answer

Answer Questions and Become an Expert on Your Topic

Contact Staff

Our Experts are Ready to Answer your Questions

Triển khai Oracle Real Application Clusters (RAC) - Part 3

thanhdc

Super Moderator
Joined
Aug 10, 2014
Messages
124
Reaction score
3
Points
18
Triển khai cài đặt OracLe Real Application Clusters (RAC) - Part 3

Cài đặt Oracle Database (Database Software và Database Instance)






Bạn có thể chọn Install database software only hoặc Create and Configure a database.

Mình sẽ chọn Create and configure a database. Tùy chọn này sẽ cài đặt Database software, sau khi cài xong database software nó sẽ tự động chạy chương trình cài đặt Database instance.

Với tùy chọn Desktop Class sẽ không cho phép bạn cài đặt Database lên Grid



Chọn tùy chọn Server Class để có thể cài Database lên Grid

Chọn Oracle Real Applications Clusters database installation để cài đặt database lên 2 node SRV001 và SRV002 của GRID

Chọn Advanced install

Chọn ngôn ngữ: default là English

Chọn cài đặt bản Enterprise Edition để có thể sử dụng đầy đủ các tính năng.

Chọn Select Options... để xem hoặc thay đổi các thành phần bạn muốn cài đặt.

Chọn đường dẫn cài đặt...
Oracle Base: C:\app\Administrator
Sofware Location: C:\app\Administrator\product\11.2.0\dbhome_1



Đặt tên cho database instance:

Bạn có tùy chỉnh Memory hoặc chọn Enable Atomatic Memory Management để hệ thống tự quản lý Memory.



Chọn Create database with sample schemas để hệ thống import một database mẫu (sample schemas) để chúng ta có thể tiện sử dụng trong các bài test...

Chọn tùy chọn thứ 2 để cài đặt Oracle Enterprise Database Control, giúp bạn quản trị database thông qua giao diện web...

Chọn Oracle Automatic Storage Management, để cài đặt database lên ASM Disk Group (ASMGRP001).
Nhập password của ASMSNMP user để kết nối tới ASM Disk Group.


Bạn có thể tùy chọn cấu hình automaticed backup trong bước này, hoặc chọn Do not enable automatic backups để bỏ qua...

Chọn ASM Disk Group, hiện tại trên hệ thống chỉ mới tạo một ASM Disk Group là ASMGP001.

Thiết lập password cho các tài khoản quản trị (SYS, SYSTEM, SYSMAN, DBSNMP).
Mình sẽ đặt một password cho các tài khoản này để dể quản lý...

Tới đây là đã xong các bước cấu hình các các thông số. Bạn xem lại các thông số đã cấu hình, nếu tất cả đã ok thì chọn Install để bắt đầu cài đặt...



Quá trình cài đặt đang diễn ra...

Đang cài đặt Oracle Software lên node SRV001

Đang copy Oracle Software sang node SRV002.

Sau khi đã cài đặt Database Software trên cả 2 node SRV001 và SRV002.
Quá trình cài đặt sẽ chuyển sang bước cài đặt Database Instance...



Đã cài đặt xong Database Instance.

Chọn Password Management... để unlock và set password cho các tài khoản HR...
hoặc có thể bỏ qua bước này, sau này muốn unlock và set password cho tài khoản HR bạn có thể thực hiện lệnh sau:
SQL> alter user hr account unlock;
SQL> alter user hr identified by new_password;



Chọn OK để tiếp tục...

Để kết nối tới Orace Enterprise Manager, bạn sử dụng trình duyệt và kết nối tới URL:https://srv001:1158/em


 
Last edited:
Thông tin các Services sau khi cài đặt Database Software và Database Instance.




Kết nối tới Database Instance:







Oracle Network Manager:

Oracle Administration Assistant:
Code:
[TABLE]
[TR]
[TD][B][COLOR=#000000][FONT=Verdana]Xem cấu trúc của Tables:[/FONT][/COLOR][/B]

[COLOR=#000000][FONT=Verdana]SQL> [B]describe v$database;[/B][/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] Name                                      Null?    Type[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] ----------------------------------------- -------- ---------------------[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]DBID[/FONT][/COLOR][COLOR=#000000][FONT=Verdana]                                               NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]NAME[/FONT][/COLOR][COLOR=#000000][FONT=Verdana]                                               VARCHAR2(9)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] CREATED                                            DATE[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] RESETLOGS_CHANGE#                                  NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] RESETLOGS_TIME                                     DATE[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] PRIOR_RESETLOGS_CHANGE#                            NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] PRIOR_RESETLOGS_TIME                               DATE[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] LOG_MODE                                           VARCHAR2(12)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] CHECKPOINT_CHANGE#                                 NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] ARCHIVE_CHANGE#                                    NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] CONTROLFILE_TYPE                                   VARCHAR2(7)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] CONTROLFILE_CREATED                                DATE[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] CONTROLFILE_SEQUENCE#                              NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] CONTROLFILE_CHANGE#                                NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] CONTROLFILE_TIME                                   DATE[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] OPEN_RESETLOGS  [/FONT][/COLOR][COLOR=#000000][FONT=Verdana]                                   VARCHAR2(11)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] VERSION_TIME                                       DATE[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] OPEN_MODE     [/FONT][/COLOR][COLOR=#000000][FONT=Verdana]                                     VARCHAR2(20)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] PROTECTION_MODE                                    VARCHAR2(20)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] PROTECTION_LEVEL                                   VARCHAR2(20)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] REMOTE_ARCHIVE                                     VARCHAR2(8)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] ACTIVATION#                                        NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] SWITCHOVER#                                        NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] DATABASE_ROLE                                      VARCHAR2(16)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] ARCHIVELOG_CHANGE#                                 NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] ARCHIVELOG_COMPRESSION                             VARCHAR2(8)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] SWITCHOVER_STATUS                                  VARCHAR2(20)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] DATAGUARD_BROKER                                   VARCHAR2(8)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] GUARD_STATUS                                       VARCHAR2(7)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] SUPPLEMENTAL_LOG_DATA_MIN                          VARCHAR2(8)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] SUPPLEMENTAL_LOG_DATA_PK                           VARCHAR2(3)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] SUPPLEMENTAL_LOG_DATA_UI                           VARCHAR2(3)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] FORCE_LOGGING                                      VARCHAR2(3)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] PLATFORM_ID                                        NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] PLATFORM_NAME                                      VARCHAR2(101)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] RECOVERY_TARGET_INCARNATION#                       NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] LAST_OPEN_INCARNATION#                             NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] CURRENT_SCN                                        NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] FLASHBACK_ON [/FONT][/COLOR][COLOR=#000000][FONT=Verdana]                                      VARCHAR2(18)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] SUPPLEMENTAL_LOG_DATA_FK                           VARCHAR2(3)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] SUPPLEMENTAL_LOG_DATA_ALL                          VARCHAR2(3)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] DB_UNIQUE_NAME                                     VARCHAR2(30)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] STANDBY_BECAME_PRIMARY_SCN                         NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] FS_FAILOVER_STATUS  [/FONT][/COLOR][COLOR=#000000][FONT=Verdana]                               VARCHAR2(22)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] FS_FAILOVER_CURRENT_TARGET                         VARCHAR2(30)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] FS_FAILOVER_THRESHOLD                              NUMBER[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] FS_FAILOVER_OBSERVER_PRESENT                       VARCHAR2(7)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] FS_FAILOVER_OBSERVER_HOST                          VARCHAR2(512)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] CONTROLFILE_CONVERTED                              VARCHAR2(3)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] PRIMARY_DB_UNIQUE_NAME                             VARCHAR2(30)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] SUPPLEMENTAL_LOG_DATA_PL                           VARCHAR2(3)[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana] MIN_REQUIRED_CAPTURE_CHANGE#                       NUMBER[/FONT][/COLOR][/TD]
[/TR]
[TR]
[TD][B][COLOR=#000000][FONT=Verdana]Liệt kê các record trong Table:[/FONT][/COLOR][/B]

[COLOR=#000000][FONT=Verdana]SQL> select dbid,name,open_mode,flashback_on  from v$database;[/FONT][/COLOR]

[COLOR=#000000][FONT=Verdana]      DBID NAME      OPEN_MODE            FLASHBACK_ON[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]---------- --------- -------------------- ------------------[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]2349715107 SVUIT     READ WRITE           NO[/FONT][/COLOR][/TD]
[/TR]
[/TABLE]


[TABLE]
[TR]
[TD][B][COLOR=#000000][FONT=Verdana]Liệt kê các dba_tables[/FONT][/COLOR]
[/B]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]SELECT owner, table_name FROM dba_tables[/FONT][/COLOR]

[B][COLOR=#000000][FONT=Verdana]Liệt kê tất cả các table[/FONT][/COLOR][/B]

[COLOR=#000000][FONT=Verdana]SELECT owner, table_name FROM all_tables[/FONT][/COLOR]

[B][COLOR=#000000][FONT=Verdana]Liệt kê các table thuộc sở hưu của user[/FONT][/COLOR][/B]

[COLOR=#000000][FONT=Verdana]SELECT table_name FROM user_tables[/FONT][/COLOR]
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD][B][COLOR=#000000][FONT=Verdana]VD: Liệt kê các table thuộc sở hữu của user HR[/FONT][/COLOR][/B]

[COLOR=#000000][FONT=Verdana]SQL> SELECT table_name FROM user_tables;[/FONT][/COLOR]

[COLOR=#000000][FONT=Verdana]TABLE_NAME[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]------------------------------[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]REGIONS[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]DEPARTMENTS[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]JOBS[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]EMPLOYEES[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]JOB_HISTORY[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]COUNTRIES[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]LOCATIONS[/FONT][/COLOR]

[COLOR=#000000][FONT=Verdana]7 rows selected.[/FONT][/COLOR]
[/TD]
[/TR]
[TR]
[TD][B][COLOR=#000000][FONT=Verdana]Liệt kê 5 dòng đầu tiên của table JOBS:[/FONT][/COLOR]
[/B]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]SQL> select * from jobs WHERE ROWNUM <=5;[/FONT][/COLOR]

[COLOR=#000000][FONT=Verdana]JOB_ID     JOB_TITLE                           MIN_SALARY MAX_SALARY[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]---------- ----------------------------------- ---------- ----------[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]AD_PRES    President                                20080      40000[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]AD_VP      Administration Vice President            15000      30000[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]AD_ASST    Administration Assistant                  3000       6000[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]FI_MGR     Finance Manager                           8200      16000[/FONT][/COLOR]
[COLOR=#000000][FONT=Verdana]FI_ACCOUNT Accountant                                4200       9000[/FONT][/COLOR][/TD]
[/TR]
[/TABLE]
 
Last edited:
Top