Ask question

Ask Questions and Get Answers from Our Community

Answer

Answer Questions and Become an Expert on Your Topic

Contact Staff

Our Experts are Ready to Answer your Questions

root

Well-Known Member
Joined
Dec 31, 2012
Messages
1,153
Reaction score
71
Points
48

Config RIPv2 and DHCP relay agent


Lab config RIPv2 and DHCP relay agent là bài hướng dẫn kết hợp cấu hình định tuyến động RIP version 2 và cấu hình tính năng DHCP relay trên Router Cisco.

Chúng ta sẽ cấu hình định tuyến RIPv2 trong hệ thống mạng để các PC trong mạng LAN có thể thông với nhau. Ngoài ra, các bạn phải cấu hình DHCP relay agent để Router DHCP server ở subnet khác có thể cấp được IP cho các PC thuộc subnet khác.

Dưới đây là mô hình và hướng dẫn cấu hình bài lab này

I. Chuẩn bị

1. Sơ đồ lab Config RIPv2 and DHCP relay agent


- Dưới đây là sơ đồ bài lab Config RIPv2 and DHCP relay agent. Gồm 4 Router trong mạng LAN kết nối ra ngoài internet (vùng server của ISP) thông qua Router R4

config RIPv2 and DHCP relay agent (1)

2. yêu cầu lab Config RIPv2 and DHCP relay agent
  • Đấu nối thiết bị theo sơ đồ.
  • Định tuyến RIPv2 đảm bảo mạng hội tụ.
  • Các Router không gửi routing update ra các cổng không cần thiết
  • Kiểm tra bảng định tuyến các Router.
  • Cấu hình DHCP trên các Server như sau :
    • R1 cấp DHCP với mạng 192.168.2.0
    • R2 cấp DHCP với mạng 192.168.1.0
    • R3 cấp DHCP với mạng 192.168.3.0
  • Đảm bảo hệ thống ra internet
II. Triển khai lab Config RIPv2 and DHCP relay agent
1. Đặt IP theo sơ đồ
- Sử dụng cáp chéo cho các thiết bị cùng loại và cáp thẳng cho các thiết bị khác loại

  • Trên R1
    Code:
    Router(config)#hostname R1
    R1(config)#interface loopback 0
    R1(config-if)#ip address 1.1.1.1 255.255.255.0
    R1(config)#interface loopback 1
    R1(config-if)#ip address 1.2.2.2 255.255.255.0
    R1(config)#interface loopback 2
    R1(config-if)#ip address 1.3.3.3 255.255.255.0
    R1(config)#interface loopback 3
    R1(config-if)#ip address 1.4.4.4 255.255.255.0
    
    R1(config)#interface f0/0
    R1(config-if)#ip address 192.168.12.1 255.255.255.252
    R1(config-if)#no shutdown
    R1(config)#interface f0/1
    R1(config-if)#ip address 192.168.1.254 255.255.255.0 
    R1(config-if)#no shutdown
  • Trên R2
    Code:
    Router(config)#hostname R2
    R2(config)#interface loopback 0
    R2(config-if)#ip address 2.1.1.1 255.255.255.0
    R2(config)#interface loopback 1
    R2(config-if)#ip address 2.2.2.2 255.255.255.0
    R2(config)#interface loopback 2
    R2(config-if)#ip address 2.3.3.3 255.255.255.0
    R2(config)#interface loopback 3
    R2(config-if)#ip address 2.4.4.4 255.255.255.0
    
    R2(config)#interface f0/0
    R2(config-if)#ip address 192.168.12.2 255.255.255.252
    R2(config-if)#no shutdown
    R2(config)#interface f0/1
    R2(config-if)#ip address 192.168.2.254 255.255.255.0
    R2(config-if)#no shutdown
    R2(config)#interface s0/0/0
    R2(config-if)#ip address 192.168.23.1 255.255.255.252
    R2(config-if)#no shutdown

  • Trên R3
    Code:
    Router(config)#hostname R3
    R3(config)#interface loopback 0
    R3(config-if)#ip address 3.1.1.1 255.255.255.0
    R3(config)#interface loopback 1
    R3(config-if)#ip address 3.2.2.2 255.255.255.0
    R3(config)#interface loopback 2
    R3(config-if)#ip address 3.3.3.3 255.255.255.0
    R3(config)#interface loopback 3
    R3(config-if)#ip address 3.4.4.4 255.255.255.0
    
    R3(config)#interface s0/0/0
    R3(config-if)#ip address 192.168.23.2 255.255.255.252
    R3(config-if)#no shutdown
    R3(config)#interface s0/1/0
    R3(config-if)#ip address 192.168.34.1 255.255.255.252
    R3(config-if)#no shutdown
    R3(config)#interface f0/1
    R3(config-if)#ip address 192.168.3.254 255.255.255.0
    R3(config-if)#no shutdown
  • Trên R4
    Code:
    Router(config)#hostname R4
    R4(config)#interface loopback 0
    R4(config-if)#ip address 4.1.1.1 255.255.255.0
    R4(config)#interface loopback 1
    R4(config-if)#ip address 4.2.2.2 255.255.255.0
    R4(config)#interface loopback 2
    R4(config-if)#ip address 4.3.3.3 255.255.255.0
    R4(config)#interface loopback 3
    R4(config-if)#ip address 4.4.4.4 255.255.255.0
    
    R4(config)#interface s0/0/0
    R4(config-if)#ip address 192.168.34.2 255.255.255.252
    R4(config-if)#no shutdown
    
    R4(config)#interface f0/1
    R4(config-if)#ip address dhcp
    R4(config-if)#no shutdown
2. Định tuyến RIPv2
  • Trên R1
    Code:
    R1(config)#route rip
    R1(config-router)#version 2
    R1(config-router)#network 1.1.1.1
    R1(config-router)#network 1.1.1.0
    R1(config-router)#network 1.2.2.0
    R1(config-router)#network 1.3.3.0
    R1(config-router)#network 1.4.4.0
    R1(config-router)#network 192.168.1.0
    R1(config-router)#network 192.168.12.0
    R1(config-router)#no auto-summary
    
    R1(config-router)#passive-interface loopback 0
    R1(config-router)#passive-interface loopback 1
    R1(config-router)#passive-interface loopback 2
    R1(config-router)#passive-interface loopback 3
    R1(config-router)#passive-interface f0/1
  • Trên R2
    Code:
    R2(config)#router rip
    R2(config-router)#version 2
    R2(config-router)#network 2.1.1.0
    R2(config-router)#network 2.2.2.0
    R2(config-router)#network 2.3.3.0
    R2(config-router)#network 2.4.4.0
    R2(config-router)#network 192.168.2.0
    R2(config-router)#network 192.168.12.0
    R2(config-router)#network 192.168.23.0
    R2(config-router)#no auto-summary
    
    R2(config-router)#passive-interface loopback 0
    R2(config-router)#passive-interface loopback 1
    R2(config-router)#passive-interface loopback 2
    R2(config-router)#passive-interface loopback 3
    R2(config-router)#passive-interface f0/1
  • Trên R3
    Code:
    R3(config)#router rip
    R3(config-router)#version 2
    R3(config-router)#network 192.168.2.0
    R3(config-router)#network 192.168.23.0
    R3(config-router)#network 192.168.34.0
    R3(config-router)#no auto-summary
    
    R3(config-router)#passive-interface f0/1
    R3(config-router)#passive-interface loopback 0
    R3(config-router)#passive-interface loopback 2
    R3(config-router)#passive-interface loopback 1
    R3(config-router)#passive-interface loopback 3
  • Trên R4
Code:
R4(config)#router rip
R4(config-router)#version 2
R4(config-router)#network 4.1.1.1
R4(config-router)#network 4.1.1.0
R4(config-router)#network 4.2.2.0
R4(config-router)#network 4.3.3.0
R4(config-router)#network 4.4.4.0
R4(config-router)#network 192.168.34.0
R4(config-router)#default-information originate //default route để LAn ra net

R4(config-router)#no auto-summary
R4(config-router)#passive-interface loopback 0
R4(config-router)#passive-interface loopback 1
R4(config-router)#passive-interface loopback 2
R4(config-router)#passive-interface loopback 3
3. Cấu hình DHCP
  • Trên R1
    Code:
    R1(config)#ip dhcp pool LAN2
    R1(dhcp-config)#network 192.168.2.0 255.255.255.0
    R1(dhcp-config)#default-router 192.168.2.254
    R1(dhcp-config)#dns-server 8.8.8.8
    R1(dhcp-config)#exit
    R1(config)#ip dhcp excluded-address 192.168.2.1 192.168.2.10
  • Trên R2
    Code:
    R2(config)#ip dhcp pool LAN1
    R2(dhcp-config)#network 192.168.1.0 255.255.255.0
    R2(dhcp-config)#default-router 192.168.1.254
    R2(dhcp-config)#dns-server 8.8.8.8
    R2(dhcp-config)#exit
    R2(config)#ip dhcp excluded-address 192.168.1.1 192.168.1.10
  • Trên R3
Code:
R3(config)#ip dhcp pool LAN3
R3(dhcp-config)#network 192.168.3.0 255.255.255.0
R3(dhcp-config)#default-router 192.168.3.254
R3(dhcp-config)#dns-server 8.8.8.8
R3(dhcp-config)#exit
R3(config)#ip dhcp excluded-address 192.168.1.1 192.168.1.10

4. Cho phép LAN xin DHCP từ DHCP Agent Relay
  • Trên R1
    Code:
    R1(config)#interface f0/1
    R1(config-if)#ip helper-address 192.168.12.2
  • Trên R2
Code:
R2(config)#interface f0/1
R2(config-if)#ip helper-address 192.168.12.1
III. Kiểm tra
1. kiểm tra bảng định tuyến các Router

  • Trên R1

config RIPv2 and DHCP relay agent (2)
  • Trên R2
config RIPv2 and DHCP relay agent (3)
  • Trên R3
config RIPv2 and DHCP relay agent (4)
  • Trên R4
config RIPv2 and DHCP relay agent (5)


2. Kiểm tra xem các PC đã xin DHCP và xem ra net được chưa

  • Trên Pc0

config RIPv2 and DHCP relay agent (6)
  • Trên Pc2
config RIPv2 and DHCP relay agent (7)
  • Trên PC4
config RIPv2 and DHCP relay agent (8)

- Các viết Lab tham khảo thêm
  1. [Lab 5.3] Config DHCP relay agent and static routes
  2. [Lab 6] Cấu hình định tuyến RIPv2 cho Router Cisco
  3. [Lab 7] Cấu hình định tuyến OSPF cho Router Cisco
  4. [Lab 8] cấu hình giao thức định tuyến EIGRP
- Các bài lý thuyết tham khảo:
  1. [Bài 11] Tìm hiểu các giao thức định truyến mạng
  2. [Bài 13] Tìm hiểu về giao thức định tuyến RIP
  3. [Bài 14] Tìm hiểu giao thức định tuyến OSPF
  4. [Bài 15] Tìm hiểu giao thức định tuyến EIGRP
  5. [Bài 16] Tìm hiểu và cấu hình DHCP trên Cisco
Tổng hợp các bài viết lý thuyết và LAB chương trình CCNA của CISCO.
 
Last edited:
hi bạn,

Đã upload lại hình ảnh cho bài lab này rồi nhé!

Thanks bạn,
 
cho mình hỏi tại sao cần đặt địa chỉ ip loopback vậy mod
 
Top