Ask question

Ask Questions and Get Answers from Our Community

Answer

Answer Questions and Become an Expert on Your Topic

Contact Staff

Our Experts are Ready to Answer your Questions

[Lab 03] Routing Voip - part 1

root

Well-Known Member
Joined
Dec 31, 2012
Messages
1,153
Reaction score
71
Points
48
I. Sơ đồ triển khai
- Sơ đồ triển khai

- yêu cầu:
  • Cấu hình đấu nối thiết bị theo mô hình
  • Cấu hình để Router CME cấp DHCP cho các IP Phone và PC
  • Cấu hình telephony, cấp extension cho các Ip Phone
  • Cấu hình routing network và VOIP để các IP Phone trong LAN của CME01 và CME02 gọi được cho nhau
  • Cấu hình tính năng Speed Dial hay Line Button
  • Cấu hình tính năng Forward-Busy Call
  • Cấu hình tính năng PickUp và group PickUp
  • Cấu hình tính năng Hunt Group
II. Triển khai
2.1 Cấu hình trên Router CME 01
- Cấu hình IP và DHCP cho Router CME 01
[TABLE="class: outer_border, width: 700"]
[TR]
[TD]CME01(config-if)#int f0/0
CME01(config-if)#ip address 172.16.16.1 255.255.255.252
CME01(config-if)#no shut

CME01(config)#int f0/1
CME01(config-if)#ip add
CME01(config-if)#ip address 10.10.10.254 255.255.255.0
CME01(config-if)#no shut

CME01(config-if)#ip dhcp pool DHCP
CME01(dhcp-config)#network 10.10.10.0 255.255.255.0
CME01(dhcp-config)#default-router 10.10.10.254
CME01(dhcp-config)#option 150 ip 10.10.10.254
CME01(dhcp-config)#exit
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]


- Kích hoạt tính năng Telephony trên Router CME 01 và khai các thông số trên CME 01
[TABLE="class: outer_border, width: 700"]
[TR]
[TD]CME01(config)#telephony-service
CME01(config-telephony)#max-dn 48
CME01(config-telephony)#max-ephones 24
CME01(config-telephony)#ip source-address 10.10.10.254 port 2000
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]


- Tạo các số điện thoại extension trong các ephone-dn
[TABLE="class: outer_border, width: 700"]
[TR]
[TD]CME01(config-telephony)#ephone-dn 1
CME01(config-ephone-dn)#number 1001
CME01(config-ephone-dn)#ephone-dn 2
CME01(config-ephone-dn)#number 1002
CME01(config-ephone-dn)#ephone-dn 3
CME01(config-ephone-dn)#number 1003
CME01(config-ephone-dn)#ephone-dn 4
CME01(config-ephone-dn)#number 1004
CME01(config-ephone-dn)#ephone-dn 5
CME01(config-ephone-dn)#number 1005
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]


- Gán các số điện thoại Extension mà chúng ta đã khai báo ở trên vào các Line Button tương ứng trên điện thoại
[TABLE="class: outer_border, width: 700"]
[TR]
[TD]CME01(config)#ephone 1
CME01(config-ephone)#mac-address 000c.29fa.55a8
CME01(config-ephone)#button 1:1 2:2 3:3
CME01(config-ephone)#restart

CME01(config)#ephone 2
CME01(config-ephone)#mac-address 000c.29a3.f6a5
CME01(config-ephone)#button 1:4 2:5
CME01(config-ephone)#restart
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]


- Sau khi chúng ta gõ lệnh restart ở trên thì IP Phone sẽ tiến hành restart để đăng ký với CME01 và lấy các cấu hình của nó trên CME01 mà chúng ta đã cấu hình ở trên


- Và đăng ký thành công các Line button 1,2,3 của Ip Phone 01 sẽ nhận các EXT lần lượt 1001, 1002, 1003


2.2 Cấu hình CME 02

- Chúng ta thực hiện cấu hình tương tự cho CME 02
[TABLE="class: outer_border, width: 700"]
[TR]
[TD]CME02(config-if)#int f0/0
CME02(config-if)#ip address 172.16.16.2 255.255.255.252
CME02(config-if)#no shut

CME02(config-if)#interface f0/1
CME02(config-if)#ip address 10.20.20.254 255.255.255.0
CME02(config-if)#no shut

CME02(config)#ip dhcp pool DHCP
CME02(dhcp-config)#network 10.20.20.0 255.255.255.0
CME02(dhcp-config)#default-router 10.20.20.254
CME02(dhcp-config)#option 150 ip 10.20.20.254
CME01(dhcp-config)#exit

CME02(config)#telephony-service
CME02(config-telephony)#max-dn 48
CME02(config-telephony)#max-ephones 24
CME02(config-telephony)#ip source-address 10.20.20.254 port 2000

CME02(config-telephony)#ephone-dn 1
CME02(config-ephone-dn)#number 2001

CME02(config-ephone-dn)#ephone-dn 2
CME02(config-ephone-dn)#number 2002

CME02(config-ephone-dn)#ephone-dn 3
CME02(config-ephone-dn)#number 2003

CME02(config-ephone-dn)#ephone-dn 4
CME02(config-ephone-dn)#number 2004

CME02(config-ephone-dn)#ephone-dn 5
CME02(config-ephone-dn)#number 2005

CME02(config-ephone-dn)#ephone 1
CME02(config-ephone)#mac-address 000c.295f.cbbd
CME02(config-ephone)#button 1:1 2:2 3:3
CME02(config-ephone)#restart
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]


2.3 Cấu hình Routing Voip giữa 2 CME
- Bây giờ chúng ta sẽ tiến hành cấu hình On-net Dial Plan voip giữa 2 tổng đài CME01 và CME02 để các IP Phone thuộc 2 CME này có thể gọi điện thoại được cho nhau
- Trước khi cấu hình Routing Voip cho 2 tổng đài CME thì chúng ta cần cấu hình Routing để 2 mạng LAN của 2 Router CME thấy nhau.
[TABLE="class: outer_border, width: 700"]
[TR]
[TD]//Router CME01 sẽ trỏ default route tới CME 02
CME01(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.16.2

//Router CME02 sẽ trỏ default route tới CME 01
CME02(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.16.16.1
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]

- Tiếp theo chúng ta sẽ cấu hình On-Net Dial Plan giữa 2 CME

  • Dial-Peer: Là cấu trúc phần mềm mà kết hợp chuỗi số được quay với một cổng (port) voice hay một địa chỉ IP của gateway đích. Có thể tồn tại nhiều dial-peer trên mỗi thiết bị chuyển đổi công nghệ đấu nối thoại (router gateway) và để thiết lập một cuộc gọi thì trên một router có ít nhất hai “dial-peer”, một được gán cho đầu xuất phát cuộc gọi và một cho xác định đầu kết thúc cuộc gọi . Trong VoIP có hai loại dial-peer POTS và VoIP.
  • Destination Pattern: Là sự kết hợp một số với một thiết bị điên thoại. Nó được cấu hình trong dial-peer bằng dòng lệnh destination-pattern. Nếu số được quay khớp với destination pattern, cuộc gọi sẽ được gửi đến cổng POTS, hay session target qua mạng IP để đến thiết bi đích.
  • Session Target: Là địa chỉ IP của thiết bị gateway đầu xa mà cuộc gọi sẽ được gửi đến qua môi trường IP
[TABLE="class: outer_border, width: 700"]
[TR]
[TD]CME01(config)#dial-peer voice 2000 voip
CME01(config-dial-peer)#destination-pattern 2...
CME01(config-dial-peer)#session target ipv4:10.20.20.254
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]


- Tương tự chúng ta cấu hình Dial-Peer cho Router CME 02
[TABLE="class: outer_border, width: 700"]
[TR]
[TD]CME02(config)#dial-peer voice 2000 voip
CME02(config-dial-peer)#destination-pattern 1...
CME02(config-dial-peer)#session target ipv4:10.10.10.254
[/TD]
[/TR]
[/TABLE]


- Trên IP Phone 02 thuộc LAN của Router CME02 bạn sẽ thực hiện ping tới lớp mạng LAN của Router CME01 thành công


- Sử dụng IP Phone 01 và Line button 1 có số EXT 1001 gọi đến số điện thoại 2001 của IP Phone 02 thành công



- Và trên IP Phone 2 các bạn sẽ thấy có 1 cuộc gọi từ số EXT 1001 gọi đến





 
Top