diephan

Internship/Fresher
Sep 7, 2020
76
27
18
Mô hình phân quyền cho hệ thống vCenter Server dựa vào việc gán quyền cho các đối tượng trong cấu trúc phân cấp đối tượng.
Mỗi đối tượng có các quyền liên quan, mỗi quyền chỉ định cho một group hoặc user mà group hoặc user đó có đặc quyền trên đối tượng

VD: Trên một máy ảo có thể chọn thêm quyền để gán vai trò cho user hoặc nhóm user, vai trò này cung cấp cho những user đó các đặc quyền tương ứng trên máy ảo

Các khái niệm
  • Object: một thực thể mà các hành động được thực hiện như Datacenter, folder, resource pools, cluster, host, VM.
  • Permissions: quyền cho mỗi đối tượng trên vCenter
  • Privileges: đặc quyền – kiểm soát truy cập chi tiết vào tài nguyên, các đặc quyền nhóm thành các vai trò được ánh xạ tới user hoặc group
  • Users and groups: Trên hệ thống máy chủ vCenter, chỉ có thể chỉ định đặc quyền cho user hoặc nhóm user đã được xác thực thông qua đăng nhập một lần (SSO) hoặc từ các nguồn nhận dạng bên ngoài nà vCenter đang sử dụng như Microsoft Active Directory.
  • Roles: Vai trò là tập hợp các đặc quyền. Vai trò cho phép chỉ định quyền trên một đối tượng dựa trên một nhóm tác vụ điển hình mà người dùng thực hiện. Các vai trò mặc định, chẳng hạn như Administrator, được xác định trước trên vCenter và không thể thay đổi. Các vai trò khác, chẳng hạn như Resource Pool Administrator, là các vai trò mẫu được xác định trước, có thể tạo các vai trò tùy chỉnh từ đầu hoặc bằng cách sao chép và sửa đổi các vai trò mẫu.
1628876934158.png


Quyền thường phải được định nghĩa trên cả đối tượng nguồn và đối tượng đích. Ví dụ: nếu di chuyển một máy ảo, cần có các đặc quyền trên máy ảo đó, nhưng cũng có các đặc quyền trên trung tâm dữ liệu đích.

vCenter Server cung cấp các vai trò được xác định trước, kết hợp các bộ đặc quyền được sử dụng thường xuyên:

RolesRole TypeDescription
No AccessPermanentMột vai trò được chỉ định cho người dùng và nhóm mới. Ngăn người dùng hoặc nhóm xem hoặc thực hiện thay đổi đối với một đối tượng.
Read-OnlyPermanentMột vai trò cho phép người dùng kiểm tra trạng thái của một đối tượng hoặc xem chi tiết của nó, nhưng không thực hiện thay đổi đối với nó.
AdministratorPermanentMột vai trò cho phép người dùng truy cập đầy đủ vào tất cả các đối tượng trên máy chủ.Phải có ít nhất một người dùng có quyền quản trị trong VMware.
Virtual Machine Power UserSample RoleMột vai trò chỉ cấp quyền truy cập của người dùng cho các máy ảo. Người dùng có thể thay đổi phần cứng ảo hoặc tạo ảnh chụp nhanh của máy ảo.
Virtual Machine UserSample RoleCấp quyền truy cập của người dùng dành riêng cho máy ảo. Người dùng có thể bật, tắt nguồn và đặt lại máy ảo cũng như chạy phương tiện từ các đĩa ảo
Resource Pool AdministratorSample RoleCho phép người dùng tạo các nhóm tài nguyên (RAM và CPU dành riêng để sử dụng) và gán các nhóm này cho các máy ảo.
Datastore ConsumerSample RoleCho phép người dùng sử dụng không gian trên một kho dữ liệu
Network ConsumerSample RoleCho phép người dùng chỉ định mạng cho một máy ảo hoặc một máy chủ.


Tạo các group user AD có các quyền
  1. Group user có quyền quản trị VM (tạo, thêm, sửa, xóa)
  2. Group user chỉ có quyền backup
  3. Group user chỉ được monitor
  4. Group user có chỉ được lấy log
  5. Group user quản lí Storage
  6. Group user quản lí Network

Trên AD tạo các user:

1628877083235.png


I. Tạo các Role tương ứng

1. Đối với nhóm người dùng có quyền quản trị VM, Role gồm các đặc quyền sau: Cung cấp quyền tương tác và cấu hình máy ảo


  • Datastore:
    • Browse datastore
  • Global:
    • Cancel task
  • Scheduled task:
    • Create tasks
    • Modify task
    • Remove task
    • Run task
  • Virtual machine:
    • Change Configuration
    • Acquire disk lease
    • Add existing disk
    • Add new disk
    • Add or remove device
    • Advanced configuration
    • Change CPU count
    • Change Memory
    • Change Settings
    • Change resource
    • Modify device settings
    • Remove disk
    • Rename
    • Reset guest information
    • Upgrade virtual machine compatibility
  • Edit Inventory:
    • Create from existing
    • Create new
  • Interaction:
    • Answer question
    • Configure CD media
    • Configure floppy media
    • Connect devices
    • Console interaction
    • Guest operating system management by VIX API
    • Install VMware Tools
    • Power off
    • Power on
    • Reset
    • Suspend
  • Provisioning:
    • Clone virtual machine
    • Create template from virtual machine
  • Snapshot management:
    • Create snapshot
    • Remove snapshot
    • Rename snapshot
    • Revert to snapshot
Dựa trên Role Virtual machine power user (sample)

2. Đối với user có quyền để hoạt động backup:


  • Cryptographic operations
    • Add disk
    • Direct Access
    • Encrypt
    • Encrypt new
    • Migrate
  • dvPort Group
    • Create
    • Delete
    • Modify
  • Datastore
    • Allocate space
    • Browse datastore
    • Configure datastore
    • Low-level file operations
    • Remove file
  • Extension
    • Register extension
    • Unregister extension
  • Folder
    • Create folder
    • Delete folder
  • Global
    • Disable methods
    • Enable methods
    • Licenses
    • Log event
    • Manage custom attributes
    • Set custom attribute
    • Settings
  • Host
    • Configuration
    • Advanced settings
    • Maintenance
    • Network configuration
    • Query patch
    • Storage partition configuration
  • vSphere Tagging
    • Assign or Unassign vSphere Tag
  • Network
    • Assign network
    • Configure
  • Resource
    • Assign virtual machine to resource pool
    • Create resource pool
    • Migrate powered off virtual machine
    • Migrate powered on virtual machine
    • Remove resource pool
  • Datastore cluster
    • Configure a datastore cluster
  • Profile-driven storage
    • Profile-driven storage update
    • Profile-driven storage view
    • vApp
    • Add virtual machine
    • Assign resource pool
    • Unregister
  • Virtual Machine
    • Change Configuration
      • Acquire disk lease
      • Add existing disk
      • Add new disk
      • Add or remove device
      • Advanced configuration
      • Change Settings
      • Change resource
      • Configure RAW device*
      • Extend virtual disk
      • Modify device settings
      • Remove disk
      • Rename
      • Set annotation
      • Toggle disk change tracking
    • Edit Inventory
      • Create
      • Register
      • Remove
      • Unregister
    • Guest operations
      • Guest operation modifications
      • Guest operation program execution
      • Guest operation queries
    • Interaction
      • Configure CD media
      • Configure floppy media
      • Console interaction
      • Connect devices
      • Guest operating system management by VIX API
      • Power Off
      • Power On
      • Suspend
    • Provisioning
      • Alow disk access
      • Allow read-only disk access
      • Allow virtual machine download
      • Allow virtual machine files upload
      • Mark as template
      • Mark as virtual machine
    • Snapshot Management
      • Create snapshot
      • Remove snapshot
      • Rename snapshot
      • Revert to snapshot
Tham khảo: Required Permissions for VMware vSphere (Veeam)

3. User có quyền monitor tương ứng với Role Read Only có sẵn
4. User chỉ có quyền collect log


  • Global
    • Diagnostics
    • Licenses
    • Settings
  • Host
    • Configuration
      • Change SNMP settings
      • Hyperthreading
      • Memory configuration
      • Network configuration
      • Power
      • Security profile and firewall
      • Storage partition configuration
  • Session
    • View and stop sessions
  • System
    • Anonymous *
    • Read *
    • View *
Tham khảo : Splunk- Create vCenter user accounts

5. User chỉ có quyền quản lí Storage


  • Datastore
    • Allocate space
    • Browse datastore
    • Configure datastore
    • Low level file operations
    • Move datastore
    • Remove datastore
    • Remove file
    • Rename datastore
    • Update virtual machine files
    • Update virtual machine metadata
  • Datastore cluster
    • Configure a datastore cluster

6. User chỉ có quyền quản lí Network


  • dvPort group
    • Create
    • Delete
    • IPFIX operation
    • Modify
    • Policy operation
    • Scope operation
  • Distributed switch
    • Create
    • Delete
    • Host operation
    • IPFIX operation
    • Modify
    • Move
    • Network I/O control operation
    • Policy operation
    • Port configuration operation
    • Port setting operation
    • VSPAN operation
  • Datacenter
    • Network protocol profile configuration
    • Network
    • Assign network
    • Configure
    • Move network
    • Remove
  • NSX
    • Manage NSX configuration
    • Modify NSX configuration
    • Read NSX configuration

Để tạo Role vào Menu > Administration > Access Control > Roles

1628877695397.png



II. Tạo group user trên vCenter

Vào Menu > Administration > Single Sign On > User and Group

1628877710564.png


Chọn Add Group, đặt tên cho group và add các user vào group

1628877728544.png



III. Gán quyền của user cho đối tượng

Chọn đối tượng để gán quyền, sau đó chọn tab Permission

1628877743516.png



Chọn Add Permission, nhập group và role được gán quyền cho đối tượng đó

1628877770235.png


Chọn Propagate to children để các đối tượng con được kế thừa vai trò từ đối tượng này
 
Last edited:

About us

  • Securityzone.vn là một trang web chuyên về an ninh mạng và công nghệ thông tin. Trang web này cung cấp các bài viết, tin tức, video, diễn đàn và các dịch vụ liên quan đến lĩnh vực này. Securityzone.vn là một trong những cộng đồng IT lớn và uy tín tại Việt Nam, thu hút nhiều người quan tâm và tham gia. Securityzone.vn cũng là nơi để các chuyên gia, nhà nghiên cứu, sinh viên và người yêu thích an ninh mạng có thể trao đổi, học hỏi và chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và giải pháp về các vấn đề bảo mật trong thời đại số.

Quick Navigation

User Menu